Abdel Fattah el-Sisi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Abdel Fattah Saeed Hussein Khalil el-Sisi (tiếng Ả Rập: عبد الفتاح سعيد حسين خليل السيسي ‘Abd al-Fattāḥ Sa‘īd Ḥusayn Khalīl as-Sīsī, IPA: [ʕæbdel.fætˈtæːħ sæˈʕiːd ħeˈseːn xæˈliːl esˈsiːsi]; (Sinh: 19 tháng 11 năm 1954) là một nhà chính trị Ai Cập và là đương kim Tổng thống Ai Cập từ ngày 8 tháng 6 năm 2014. Ông từng là tư lệnh quân đội Ai Cập cũng như Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, từ 12 tháng 8 năm 2012 đến 26 tháng 3 năm 2014. Trong cuộc bầu cử tổng thống Ai Cập năm 2014, Thống chế Abdel-Fattah el-Sissi đã giành chiến thắng áp đảo với tỷ lệ ủng hộ hơn 96%.
Bài viết này có thể cần được viết lại toàn bộ để thỏa mãn tiêu chuẩn chất lượng của Wikipedia. |
Thông tin Nhanh Tổng thống thứ sáu của Ai Cập, Thủ tướng ...
Abdel-Fattah el-Sisi عبد الفتاح السيسي | |
---|---|
Tổng thống thứ sáu của Ai Cập | |
Nhậm chức 8 tháng 6 năm 2014 9 năm, 329 ngày | |
Thủ tướng | Ibrahim Mahlab Sherif Ismail |
Tiền nhiệm | Adly Mansour (Quyền) |
Phó Thủ tướng Ai Cập | |
Nhiệm kỳ 16 tháng 7 năm 2013 – 26 tháng 3 năm 2014 253 ngày | |
Thủ tướng | Hazem al-Beblawi Ibrahim Mahlab |
Bộ trưởng Quốc phòng | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 8 năm 2012 – 26 tháng 3 năm 2014 1 năm, 226 ngày | |
Thủ tướng | Hesham Qandil Hazem al-Beblawi Ibrahim Mahlab |
Tiền nhiệm | Mohamed Hussein Tantawi |
Kế nhiệm | Sedki Sobhi |
Tổng Tư lệnh Quân đội Ai Cập | |
Nhiệm kỳ 12 tháng 8 năm 2012 – 26 tháng 3 năm 2014 1 năm, 226 ngày | |
Tiền nhiệm | Mohamed Hussein Tantawi |
Kế nhiệm | Sedki Sobhi |
Giám đốc Cục Tình báo Quân sự | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 2010 – 12 tháng 8 năm 2012 2 năm, 222 ngày | |
Tiền nhiệm | Murad Muwafi |
Kế nhiệm | Mahmoud Hegazy |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | Abdel Fattah Saeed Hussein Khalil el-Sisi 19 tháng 11 năm 1954 (69 tuổi) Cairo, Tỉnh Cairo, Ai Cập |
Đảng chính trị | Độc lập |
Phối ngẫu | Entissar Amer (cưới 1977) |
Con cái | Mustafa Mahmoud Hassan Aya |
Alma mater | Học viện Quân sự Ai Cập |
Tôn giáo | Hồi giáo Sunni |
Phục vụ trong quân đội | |
Thuộc | Ai Cập |
Phục vụ | Lục quân Ai Cập |
Năm tại ngũ | 1977–2014 |
Cấp bậc | Thống chế (nghỉ hưu) |
Đơn vị | Bộ binh |
Tham chiến | Chiến tranh Vùng Vịnh Cuộc nổi dậy Sinai |
Đóng