Biển Đông
vùng biển rìa lục địa thuộc Thái Bình Dương / From Wikipedia, the free encyclopedia
Biển Đông là tên riêng mà Việt Nam dùng để gọi vùng biển có tên quốc tế là South China Sea (tiếng Anh, có thể hiểu là "Biển Hoa Nam", tương tự "East China Sea" cho Biển Hoa Đông) hay Mer de Chine méridionale (tiếng Pháp), là một biển rìa lục địa và là một phần của Thái Bình Dương, trải rộng từ Singapore tới eo biển Đài Loan và bao phủ một diện tích khoảng 3.447.000 km². Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan thuộc Biển Đông. Đây là biển lớn thứ tư thế giới sau biển Philippines, biển San Hô và biển Ả Rập. Vùng biển này và các quần đảo của nó là đối tượng tranh chấp và xung đột giữa một vài quốc gia trong vùng.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
"Nam Hải" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Nam Hải (định hướng).
Xin xem các mục từ có tên tương tự tại Biển Đông (định hướng).
Thông tin Nhanh Vị trí, Tọa độ ...
Biển Đông | |
---|---|
Vị trí | Thái Bình Dương |
Tọa độ | 13°B 113°Đ |
Diện tích bề mặt | 3.500.000 km2 (1.400.000 dặm vuông Anh) |
Độ sâu tối đa | 5.016 m (16.457 ft) |
Độ mặn | 3.2-3.5% |
Đóng
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Phồn thể ...
Biển Đông | |||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 南海 hoặc 南中國海 | ||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 南海 hoặc 南中国海 | ||||||||||||||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Nán Hǎi hoặc Nán Zhōngguó Hǎi | ||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt | Biển Đông | ||||||||||||||||||||||||
Chữ Nôm | 匾東 | ||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Thái | |||||||||||||||||||||||||
Tiếng Thái | ทะเลจีนใต้ | ||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||||
Kanji | 南支那海 hoặc 南シナ海 (nghĩa đen "Biển Nam Trung Hoa") | ||||||||||||||||||||||||
Hiragana | みなみシナかい | ||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Mã Lai | |||||||||||||||||||||||||
Mã Lai | Laut China Selatan | ||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Indonesia | |||||||||||||||||||||||||
Indonesia | Laut Cina Selatan | ||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Filipino | |||||||||||||||||||||||||
Tagalog | Dagat Timog Tsina (South China Sea) Dagat Luzon (Luzon Sea, tức "biển Luzon") Dagat Kanlurang Pilipinas (West Philippine Sea, tức "biển Tây Philippines") | ||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Bồ Đào Nha | |||||||||||||||||||||||||
Bồ Đào Nha | Mar da China Meridional | ||||||||||||||||||||||||
Đóng