Chôm chôm
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với Trôm.
Chôm chôm, hoặc gọi là lôm chôm (danh pháp hai phần: Nephelium lappaceum) là loài cây vùng nhiệt đới Đông Nam Á,[5] thuộc họ Sapindaceae. Chôm chôm có liên quan mật thiết với một số loại trái cây nhiệt đới ăn được khác bao gồm vải thiều, nhãn, pulasan và mamoncillo.[6][7]
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Chôm chôm | |
---|---|
Chôm chôm khi còn vỏ và tách vỏ | |
Quả chôm chôm | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Sapindales |
Họ: | Sapindaceae |
Chi: | Nephelium |
Loài: | N. lappaceum |
Danh pháp hai phần | |
Nephelium lappaceum L.[2] | |
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 343 kJ (82 kcal) |
20.87 g | |
Chất xơ | 0.9 g |
0.21 g | |
0.65 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 1% 0.013 mg |
Riboflavin (B2) | 2% 0.022 mg |
Niacin (B3) | 8% 1.352 mg |
Vitamin B6 | 1% 0.02 mg |
Folate (B9) | 2% 8 μg |
Vitamin C | 5% 4.9 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 2% 22 mg |
Sắt | 2% 0.35 mg |
Magnesi | 2% 7 mg |
Mangan | 15% 0.343 mg |
Phosphor | 1% 9 mg |
Kali | 1% 42 mg |
Natri | 0% 11 mg |
Kẽm | 1% 0.08 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[3] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[4] |
Đóng