Gulden (đơn vị tiền tệ)
trang định hướng Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Gulden hay forint (tiếng Đức: Gulden, tiếng Hungary: forint, tiếng Croatia: forinta/florin, tiếng Séc: zlatý) là đơn vị tiền tệ dùng trong các vùng đất của gia tộc Habsburg từ năm 1754 và 1892 (hay còn gọi là Đế quốc Áo từ năm 1804 đến 1867 và Đế quốc Áo-Hung từ năm 1867 trở đi), sau đấy bị thay thế bởi krone/korona - kết quả sự ra đời của bản vị vàng. Ở Áo, Gulden lúc đầu được chia làm 60 Kreuzer (tiếng Séc: krejcar), và ở Hungary, forint bị chia làm 60 krajczár (tiếng Croatia: krajcar). Đơn vị tiền tệ bị thập phân hóa vào năm 1857, sử dụng cái tên gulden cho cả đơn vị lẫn tiểu đơn vị.
Thông tin Nhanh Ngân hàng trung ương, Sử dụng tại ...
Gulden | |||||
---|---|---|---|---|---|
Gulden (tiếng Đức) forint (tiếng Hungary) florenus (tiếng Latinh) | |||||
| |||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Áo-Hung | ||||
Sử dụng tại | Áo-Hung, Công quốc Montenegro | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1⁄60 (đến 1857) 1⁄100 (trở đi) | Kreuzer (tiếng Đức) krajczár (tiếng Hungary) | ||||
Ký hiệu | F, Frt, Ft (tiếng Hungary); Fl (tiếng Latinh) | ||||
Tiền kim loại | 5⁄10, 1, 4, 5, 10, 20 Kreuzer / krajczár 1⁄4, 1, 2, 4, 8 Gulden / forint 1, 2 Vereinsthaler (1 1⁄2, 3 Gulden / forint) | ||||
Tiền giấy | 1, 5, 10, 50, 100, 1,000 Gulden / forint | ||||
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Đóng