Chi Lan Huệ
From Wikipedia, the free encyclopedia
Hippeastrum /ˌhɪpiːˈæstrəm/[12] là một chi có khoảng 90 loài và hơn 600 loài lai và giống cây trồng. Hippeastrum là một chi phân tông Hippeastrineae, tông Hippeastreae, phân họ Amaryllidoideae của họ Amaryllidaceae[13] Tên chi được đặt bởi nhà thực vật học William Herbert.
Thông tin Nhanh Hippeastrum, Phân loại khoa học ...
Hippeastrum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Amaryllidaceae |
Chi (genus) | Hippeastrum Herb., 1821 |
Loài điển hình | |
Hippeastrum reginae (L.) Herb.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Đóng