From Wikipedia, the free encyclopedia
"I'm Not a Girl, Not Yet a Woman" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Mỹ Britney Spears, được sáng tác và sản xuất của Max Martin và Rami Yacoub, với sự tham gia hỗ trợ viết lời từ Dido cho album phòng thu thứ ba của Spears, Britney (2001). Nó được phát hành vào ngày 5 tháng 2 năm 2002 bởi hãng Jive Records, như là đĩa đơn thứ hai từ album tại Bắc Mỹ và thứ ba trên toàn thế giới. Đây là một bản Soft rock với nội dung nói về cảm giác lo lắng và đau khổ của tuổi dậy thì. Spears tiết lộ rằng đây là một trong những chủ đề yêu thích nhất trong các chủ đề mà cô từng hát.
"I'm Not a Girl, Not Yet a Woman" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Britney Spears từ album Britney | ||||
Mặt B | "I Run Away" | |||
Phát hành | 18 tháng 2 năm 2002 | |||
Thu âm | Tháng 5 — 20 tháng 6 năm 2001; Maratone Studios (Stockholm), Battery Studios (Thành phố New York) | |||
Thể loại | Soft rock | |||
Thời lượng | 3:52 | |||
Hãng đĩa | Jive | |||
Sáng tác | ||||
Sản xuất |
| |||
Thứ tự đĩa đơn của Britney Spears | ||||
| ||||
Audio sample | ||||
"I'm Not a Girl, Not Yet a Woman" nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, và so sánh nó với những bản ballad mạnh mẽ do Dianne Warren sáng tác. Tuy nhiên, nó giành được giải thưởng Mâm xôi vàng cho Bài hát gốc trong phim tệ nhất. Trong khi bài hát không lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100, "I'm Not a Girl, Not Yet a Woman" vươn đến top 10 ở Áo, Úc, Đức, Ireland, Hà Lan, Thụy Điển và Vương quốc Anh. Video ca nhạc của bài hát được đạo diễn bởi Wayne Isham, và phát hành cùng thời điểm ra mắt của bộ phim Crossroads (2002), bộ phim đầu tay của Spears. Video được ghi hỉnh tại Hẻm núi Linh dương, Arizona. Spears đã trình diễn "I'm Not a Girl, Not Yet a Woman" trong chuyến lưu diễn Dream Within A Dream Tour, khi cô ngồi xuống bên cạnh một người chơi đàn piano và trò chuyện với khán giả trước khi vào bài hát, cũng như nhiều chương trình truyền hình khác.
Xếp hạng tuần
|
Xếp hạng cuối năm
|
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Úc (ARIA)[31] | Vàng | 35.000^ |
Anh Quốc (BPI)[32] | 170,000 | |
* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ. |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.