Súng ngắn M1911
súng ngắn bán tự động Hoa Kỳ / From Wikipedia, the free encyclopedia
Súng lục bán tự động Colt M1911 (còn gọi là Súng lục bán tự động Colt.45) là một loại súng lục của Mỹ do ông John Browning thiết kế từ năm 1905. Súng sử dụng loại đạn .45 ACP. Đây là mẫu súng tiêu chuẩn của quân đội Hoa Kỳ từ năm 1911 đến năm 1985. Từ năm 1986 trở đi thì bị khẩu M9 thay thế. Hiện nay, nó vẫn là một loại vũ khí quân dụng của Hoa Kỳ. Tính đến nay, nó đã phục vụ suốt hơn 100 năm trong nhiều quân đội và cuộc chiến khác nhau kể từ năm 1911. Nó được sử dụng rộng rãi trong các cuộc chiến có sự hiện diện của người Mỹ như: Chiến tranh Mỹ-Philippines (Cuối cuộc chiến), Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiến tranh thế giới thứ hai (Cũng sử dụng bởi các lực lượng kháng chiến ở châu Âu), Chiến tranh Triều Tiên và Chiến tranh Việt Nam. Ngoài ra, rất nhiều nước mua súng này từ Mỹ để sử dụng.
Colt M1911 | |
---|---|
Súng Colt M1911A1 | |
Loại | Súng ngắn |
Nơi chế tạo | Hoa Kỳ |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1911–nay |
Sử dụng bởi | Xem phần Các quốc gia sử dụng
Liên Hợp Quốc Hoa Kỳ NATO Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Cộng hòa Miền Nam Việt Nam Việt Nam Lào Thái Lan Canada Israel Nhật Bản Hàn Quốc Philippines Cộng hòa Nhân dân Campuchia Campuchia Hy Lạp Pháp Liên bang Đông Dương Singapore Indonesia Tây Ban Nha Đài Loan Thái Lan Brasil Úc New Zealand Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Trận | Chiến tranh thế giới thứ nhất Chiến tranh thế giới thứ hai Chiến tranh Triều Tiên Chiến tranh Đông Dương Chiến tranh Việt Nam Chiến tranh Vùng Vịnh Chiến tranh Afghanistan Chiến tranh Iraq Nội chiến Lào Nội chiến Campuchia Nội chiến Trung Quốc Sự kiện Vịnh Con Lợn Xung đột Ả Rập-Israel Và nhiều cuộc chiến khác |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | John Browning |
Năm thiết kế | 1911 (nguyên bản) & 1924 (M1911A1) |
Nhà sản xuất | Colt, Remington, Winchester và nhiều hãng khác |
Giai đoạn sản xuất | 1911 |
Số lượng chế tạo | Hơn 2 triệu khẩu |
Các biến thể | Colt M1911A1, Colt Government, Colt Mk IV Series 70, Colt MK IV Series 80, Colt MK IV Series 80 Combat Elite, Colt Gold Cup National Match, Colt XSE, Colt Commander, Colt's Officer ACP, Colt Defender, AMT Hardballer, Auto-Ordnance M1911A1, Detonics ScoreMaster, Detonics CombatMaster, Detonics ServiceMaster, Imbel M1911A1, Infinity Tiki-T, M45 / MEU(SOC), Norinco M1911A1, Safari Arms.45, SIG-Sauer GSR, Strayer Voigt Infinity, STI Edge, STI Eagle 6.0, Smith & Wesson SW1911, Wilson Combat "Protector", Bruni 1911, Kimar 911, Umarex Colt Government 1911 A1 và MGC M1911A1. |
Thông số | |
Khối lượng | 2.44 lb (1,105 g) với băng đạn rỗng |
Chiều dài | 8.25 in (210 mm) |
Độ dài nòng | 5.03 in (127 mm), mẫu Government 4.25 in (108 mm), mẫu Commander |
Đạn | .45 ACP |
Cơ cấu hoạt động | Short recoil |
Sơ tốc đầu nòng | 830 ft/giây |
Chế độ nạp | Băng đạn 7 viên |