Quả đậu non
From Wikipedia, the free encyclopedia
Quả đậu non, hay đậu non, là quả đậu chưa chín (unripe), chưa tách vỏ và được thu hoạch khi chưa trưởng thành (immature) hay còn non của các giống cây trồng các loài đậu có vỏ Phaseolus vulgaris[3][4]
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
![]() Quả đậu non trên cây | |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 131 kJ (31 kcal) |
6.97 g | |
Chất xơ | 2.7 g |
0.22 g | |
1.83 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 4% 35 μg |
Thiamine (B1) | 7% 0.082 mg |
Riboflavin (B2) | 8% 0.104 mg |
Niacin (B3) | 5% 0.734 mg |
Acid pantothenic (B5) | 5% 0.225 mg |
Vitamin B6 | 8% 0.141 mg |
Folate (B9) | 8% 33 μg |
Vitamin C | 14% 12.2 mg |
Vitamin K | 12% 14.4 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 3% 37 mg |
Sắt | 6% 1.03 mg |
Magnesi | 6% 25 mg |
Mangan | 9% 0.216 mg |
Phosphor | 3% 38 mg |
Kali | 7% 211 mg |
Kẽm | 2% 0.24 mg |
Other constituents | Quantity |
Fluoride | 19 µg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng