Vĩnh Long
Tỉnh thuộc vùng Tây Nam Bộ của Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Vĩnh Long là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.
Đối với các định nghĩa khác, xem Vĩnh Long (định hướng).
Thông tin Nhanh Biệt danh, Tên cũ ...
Vĩnh Long
|
|||
---|---|---|---|
Tỉnh | |||
Tỉnh Vĩnh Long | |||
Biểu trưng | |||
Từ trên xuống dưới: Trung tâm Hành chính tỉnh Vĩnh Long, Một góc Thành phố Vĩnh Long | |||
Biệt danh |
| ||
Tên cũ | Vĩnh Trà, Cửu Long | ||
Hành chính | |||
Quốc gia | Việt Nam | ||
Vùng | Đồng bằng sông Cửu Long | ||
Tỉnh lỵ | Thành phố Vĩnh Long | ||
Trụ sở UBND | Số 88, đường Võ Văn Kiệt, khóm 3, phường 9, thành phố Vĩnh Long | ||
Phân chia hành chính | 1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện | ||
Thành lập |
| ||
Đại biểu quốc hội |
| ||
Tổ chức lãnh đạo | |||
Chủ tịch UBND | Lữ Quang Ngời | ||
Hội đồng nhân dân | 50 đại biểu | ||
Chủ tịch HĐND | Bùi Văn Nghiêm | ||
Chủ tịch UBMTTQ | Hồ Văn Huân | ||
Chánh án TAND | Nguyễn Văn Ngừng | ||
Viện trưởng VKSND | Nguyễn Thanh Trúc | ||
Bí thư Tỉnh ủy | Bùi Văn Nghiêm | ||
Địa lý | |||
Tọa độ: 10°14′41″B 105°57′32″Đ | |||
| |||
Diện tích | 1.525,73 km²[1][2]:90 | ||
Dân số (2022) | |||
Tổng cộng | 1.028.800 người[2]:93 | ||
Thành thị | 255.700 người (24,85%)[2]:99 | ||
Nông thôn | 773.100 người (75,15%)[2]:101 | ||
Mật độ | 674 người/km²[2]:90 | ||
Dân tộc | Kinh, Hoa, Chăm, Khmer | ||
Kinh tế (2022) | |||
GRDP | 80.365 tỉ đồng (3,41 tỉ USD) | ||
GRDP đầu người | 64,9 triệu đồng (2.749 USD) | ||
Khác | |||
Mã địa lý | VN-49 | ||
Mã hành chính | 86[3] | ||
Mã bưu chính | 85000 | ||
Mã điện thoại | 270 | ||
Biển số xe | 64 | ||
Website | vinhlong | ||
Đóng