Wakayama
một trong 47 tỉnh của Nhật Bản / From Wikipedia, the free encyclopedia
Wakayama (和歌山県 (Hòa Ca Sơn huyện), Wakayama-ken?) là tỉnh của Nhật Bản nằm trên bán đảo Kii, vùng Kinki. Thủ phủ của tỉnh là thành phố Wakayama.
Thông tin Nhanh Tỉnh Wakayama 和歌山県, Chuyển tự Nhật văn ...
Tỉnh Wakayama 和歌山県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 和歌山県 |
• Rōmaji | Wakayama-ken |
Vị trí tỉnh Wakayama trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 34°13′33,7″B 135°10′3″Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kinki |
Đảo | Honshu |
Lập tỉnh | 2 tháng 1 năm 1872 |
Đặt tên theo | Lâu đài Wakayama |
Thủ phủ | Thành phố Wakayama |
Phân chia hành chính | 6 huyện 30 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Shūhei Kishimoto |
• Phó Thống đốc | Shimo Hiroshi |
• Văn phòng tỉnh | 1-1, phường Komatsubara-dōri, thành phố Wakayama 〒640-8585 Điện thoại: (+81) 073-432-4111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4,724,69 km2 (1,82.421 mi2) |
• Mặt nước | 0,04% |
• Rừng | 76,4% |
Thứ hạng diện tích | 30 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 963.579 |
• Thứ hạng | 40 |
• Mật độ | 204/km2 (530/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 3.579 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,798 triệu |
• Tăng trưởng | 0,3% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-30 |
Mã địa phương | 300004 |
Thành phố kết nghĩa | Sơn Đông, Pyrénées-Orientales, Florida, Sinaloa, Galicia |
Tỉnh lân cận | Ōsaka, Nara, Mie |
Trang web | www |
Biểu tượng | |
Bài ca | "Wakayama Kenminka" (和歌山県民歌, "Wakayama Kenminka"?) |
Chim | Vành khuyên Nhật Bản (Zosterops japonicus) |
Cá | Cá ngừ (Thunnus) |
Hoa | Hoa mơ (Prunus mume) |
Cây | Sồi Ubame (Quercus phillyreoides) |
Đóng