![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/2a/100_Seoul_Ring.svg/langvi-640px-100_Seoul_Ring.svg.png&w=640&q=50)
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
From Wikipedia, the free encyclopedia
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô (Tiếng Hàn: 수도권제1순환고속도로, Sodogwon Je1sunhwan Gosokdoro; Hanja: 首都圈第一循環高速道路) hay Đường cao tốc số 100 (Tiếng Hàn: 고속국도 제100호선) là một đường cao tốc, đường vành đai hoặc đường vòng quanh thành phố trong vùng thủ đô Seoul bao gồm Seoul, Incheon, Gyeonggi-do. Nó đi qua Seoul, Hanam-si, Guri-si, Namyangju-si, Uijeongbu-si, Yangju-si, Goyang-si, Gimpo-si, Incheon, Bucheon-si, Siheung-si, Ansan-si, Gunpo-si, Anyang-si, Uiwang-si, Seongnam-si. Đường cao tốc có độ dài 127,6 km.
Thông tin Nhanh Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô 수도권제1순환고속도로, Thông tin tuyến đường ...
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô 수도권제1순환고속도로 | |
---|---|
Đường cao tốc số 100 고속국도 제100호선 | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Chiều dài | 128,02 km (79,55 mi) |
Đã tồn tại | 1987 – nay |
Lịch sử | 3 tháng 2 năm 1987 (Hanam ~ Gangil) 31 tháng 10 năm 1991 (Pangyo ~ Hanam) 29 tháng 11 năm 1991 (Gangil ~ Namyangju) 10 tháng 12 năm 1992 (Namyangju ~ Guri) 4 tháng 2 năm 1994 (Guri ~ Toegyewon) 20 tháng 7 năm 1995 (Hagui ~ Pangyo) 28 tháng 12 năm 1995 (Pyeongchon ~ Hagui) 31 tháng 10 năm 1996 (Sanbon ~ Pyeongchon) 3 tháng 11 năm 1997 (Jayu-ro ~ Gimpo) 24 tháng 7 năm 1998 (Seoun ~ Jangsu) 26 tháng 11 năm 1999 (Gimpo ~ Seoun, Jangsu ~ Sanbon) 11 tháng 9 năm 2001 (Ilsan ~ Jayu-ro) 30 tháng 6 năm 2006 (Songchu ~ Ilsan, Toegyewon ~ Uijeongbu) 28 tháng 12 năm 2007 (Hầm Sapaesan) |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu bắt đầu | (Pangyo JC), Sampyeong-dong, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do |
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Đầu kết thúc | (Pangyo JC), Sampyeong-dong, Bundang-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do |
Vị trí | |
Các thành phố chính | Gyeonggi-do Seongnam-si Seoul Gyeonggi-do Hanam-si Seoul Gyeonggi-do Guri-si Gyeonggi-do Namyangju-si Seoul Gyeonggi-do Uijeongbu-si Gyeonggi-do Yangju-si Gyeonggi-do Goyang-si Gyeonggi-do Gimpo-si Incheon Gyeonggi-do Bucheon-si Incheon Gyeonggi-do Siheung-si Gyeonggi-do Ansan-si Gyeonggi-do Anyang-si Gyeonggi-do Gunpo-si Gyeonggi-do Anyang-si Gyeonggi-do Uiwang-si Gyeonggi-do Seongnam-si |
Hệ thống cao tốc | |
Hệ thống giao thông đường bộ Hàn Quốc Đường cao tốc • Quốc lộ • Tỉnh lộ |
Đóng
Thêm thông tin Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001 (Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001) ...
Các tuyến đường cao tốc trước năm 2001 (Điểm xuất phát tính trước ngày 24/08/2001) | ||
---|---|---|
Kí hiệu tuyến đường Năm sử dụng | ![]() | ![]() |
Năm 1991 ~ 1997 | Năm 1997 ~ 2001 | |
Tên tuyến đường | Đường cao tốc vành đai ngoài Seoul | |
Số tuyến đường | Đường cao tốc số 101 | |
Điểm bắt đầu | Seongnam-si, Gyeonggi-do | |
Điểm kết thúc | Seongnam-si, Gyeonggi-do |
Đóng
Thông tin Nhanh Hangul, Hanja ...
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Sudogwon Je1sunhwan Gosokdoro |
McCune–Reischauer | Sudogwŏn Je1sunhwan' gosoktoro |
Đóng
Từ năm 2010, tuyến xe buýt vòng Gyeonggi nối với các thị trấn địa phương thông qua đường cao tốc này.