From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Malaysia (tiếng Mã Lai: Pasukan bola sepak kebangsaan Malaysia; tiếng Anh: Malaysia national football team) là đội tuyển đại diện cho Malaysia tại các giải đấu bóng đá quốc tế và thuộc quyền quản lý của Hiệp hội bóng đá Malaysia (FAM).
Biệt danh | Harimau Malaya (Hổ Mã Lai) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | FAM | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Liên đoàn khu vực | AFF (Đông Nam Á) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Pau Martí Vicente (tạm quyền) | ||
Đội trưởng | Aidil Zafuan | ||
Thi đấu nhiều nhất | Soh Chin Aun (252) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Mokhtar Dahari (85)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil | ||
Mã FIFA | MAS | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 138 6 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 75 (8.1993) | ||
Thấp nhất | 178 (3.2018) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 160 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 61 (1.3.1977) | ||
Thấp nhất | 185 (9.2018) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Hàn Quốc 3–2 Mã Lai (Singapore; 13 tháng 4 năm 1953) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Mã Lai 15–1 Philippines (Jakarta, Indonesia; 27 tháng 8 năm 1962) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
UAE 10–0 Malaysia (Abu Dhabi, UAE; 3 tháng 9 năm 2015) | |||
Cúp bóng đá châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 4 (Lần đầu vào năm 1976) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1976, 1980, 2007, 2023) | ||
Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á | |||
Sồ lần tham dự | 14 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Vô địch (2010) | ||
Đội tuyển Malaysia chưa tham dự vòng chung kết World Cup nhưng đã 1 lần dự Thế vận hội mùa hè. Ở lần đầu tham dự Olympic năm 1976 tổ chức tại Munich, sau khi thua 0–3 Đức và 0–6 Maroc, đội đánh bại Hoa Kỳ 3–0. Kỳ 1980, đội cũng đã vượt qua vòng loại nhưng sau đó bỏ cuộc để phản đối việc Liên Xô đưa quân vào Afghanistan, đội cũng từng giành huy chương đồng của Asian Games 1974. Ở cấp độ khu vực, đội giành chức vô địch AFF Cup 2010. Đội đã từng 4 lần tham dự cúp bóng đá châu Á là vào các năm 1976, 1980, 2007 và 2023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1948 đến 1960 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1964 đến 1968 | Không tham dự | |||||||
1972 | Vòng 1 | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
1976 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1980 | Bỏ cuộc | |||||||
1984 đến 1988 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
Tổng cộng | 1 lần vòng bảng | 10th | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 9 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 đến 1972 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1976 | Vòng bảng | 5/6 | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 |
1980 | 6/10 | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | |
1984 đến 2004 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2007 | Vòng bảng | 16/16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 |
2011 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | Vòng bảng | 21/24 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 |
2027 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 4/6 | 12 | 1 | 4 | 7 | 10 | 28 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1951 đến 1962 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | |||||||
1966 | Vòng bảng | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
1970 | 10th | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 4 | |
1974 | Huy chương đồng | 3rd | 7 | 3 | 2 | 2 | 20 | 13 |
1978 | Tứ kết | 7th | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 10 |
1982 | Vòng bảng | 14th | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 4 |
1986 | 15th | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 5 | |
1990 | 12th | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 3 | |
1994 | 11th | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 11 | |
1998 | Không tham dự | |||||||
Tổng cộng | 8 lần | 1 lần huy chương đồng |
30 | 6 | 5 | 19 | 34 | 54 |
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hoà | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1996 | Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 18 | 3 |
1998 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 |
2000 | Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 4 |
2002 | Hạng tư | 5 | 2 | 1 | 1 | 9 | 5 |
2004 | Hạng ba | 7 | 5 | 0 | 2 | 16 | 9 |
2007 | 5 | 1 | 3 | 1 | 6 | 3 | |
2008 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 |
2010 | Vô địch | 7 | 3 | 2 | 2 | 12 | 8 |
2012 | Bán kết | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 7 |
2014 | Á quân | 7 | 3 | 1 | 3 | 13 | 12 |
2016 | Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 |
2018 | Á quân | 8 | 3 | 3 | 2 | 11 | 8 |
2020 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 8 | 8 |
2022 | Bán kết | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 7 |
2024 | Chưa xác định | ||||||
Tổng cộng | 1 lần vô địch | 75 | 34 | 15 | 26 | 129 | 88 |
Năm | Thành tích | Thứ hạng | GP | W | D | L | GS | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1959 | Không tham dự, là một phần của Liên bang Malaya | |||||||
1961 | ||||||||
1965 | Hạng tư | 4th | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 |
1967 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 6 |
1969 | Huy chương đồng | 3rd | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 5 |
1971 | Huy chương bạc | 2nd | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 6 |
1973 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 |
1975 | Huy chương bạc | 2nd | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 |
1977 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 4 | 0 | 1 | 24 | 3 |
1979 | 1st | 5 | 3 | 2 | 0 | 4 | 0 | |
1981 | Huy chương bạc | 2nd | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 |
1983 | Huy chương đồng | 3rd | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 |
1985 | 3rd | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 | |
1987 | Huy chương bạc | 2nd | 4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 3 |
1989 | Huy chương vàng | 1st | 5 | 5 | 0 | 0 | 11 | 2 |
1991 | Vòng bảng | 5th | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 4 |
1993 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 5 | |
1995 | 7th | 4 | 1 | 1 | 2 | 9 | 5 | |
1997 | 7th | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | |
1999 | 5th | 4 | 2 | 0 | 2 | 10 | 10 | |
Tổng cộng | 18 lần | 3 lần huy chương vàng |
69 | 33 | 14 | 22 | 131 | 74 |
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Azri Ghani | 30 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Kuala Lumpur City |
16 | TM | Syihan Hazmi | 22 tháng 2, 1996 | 21 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
23 | TM | Sikh Izhan | 22 tháng 3, 2002 | 1 | 0 | Negeri Sembilan |
2 | HV | Matthew Davies | 7 tháng 2, 1995 | 49 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
3 | HV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 | 57 | 5 | Johor Darul Ta'zim |
4 | HV | Daniel Ting | 1 tháng 12, 1992 | 5 | 1 | Sabah |
5 | HV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 | 26 | 1 | Johor Darul Ta'zim |
6 | HV | Dominic Tan | 12 tháng 3, 1997 | 26 | 0 | Sabah |
15 | HV | Junior Eldstål | 16 tháng 9, 1991 | 23 | 0 | Dewa United |
21 | HV | Dion Cools (đội trưởng) | 4 tháng 6, 1996 | 24 | 4 | Buriram United |
22 | HV | La'Vere Corbin-Ong | 22 tháng 4, 1991 | 34 | 4 | Johor Darul Ta'zim |
25 | HV | Khuzaimi Piee | 11 tháng 11, 1993 | 9 | 0 | Selangor |
8 | TV | Stuart Wilkin | 12 tháng 3, 1998 | 19 | 4 | Sabah |
10 | TV | Endrick | 7 tháng 3, 1995 | 9 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
14 | TV | Syamer Kutty Abba | 1 tháng 10, 1997 | 34 | 1 | Johor Darul Ta'zim |
17 | TV | Paulo Josué | 13 tháng 3, 1989 | 11 | 4 | Kuala Lumpur City |
18 | TV | Brendan Gan | 3 tháng 6, 1988 | 35 | 1 | Selangor |
20 | TV | Afiq Fazail | 29 tháng 9, 1994 | 6 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
24 | TV | Natxo Insa | 9 tháng 6, 1986 | 2 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
7 | TĐ | Faisal Halim | 7 tháng 1, 1998 | 32 | 15 | Selangor |
9 | TĐ | Darren Lok | 14 tháng 12, 1990 | 32 | 6 | Sabah |
11 | TĐ | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 | 59 | 20 | Terengganu |
12 | TĐ | Arif Aiman Hanapi | 4 tháng 5, 2002 | 26 | 7 | Johor Darul Ta'zim |
13 | TĐ | Mohamadou Sumareh | 20 tháng 9, 1994 | 33 | 7 | Johor Darul Ta'zim |
19 | TĐ | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 | 48 | 10 | Johor Darul Ta'zim |
26 | TĐ | Romel Morales | 23 tháng 8, 1997 | 3 | 1 | Kuala Lumpur City |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Kalamullah Al-Hafiz | 30 tháng 7, 1995 | 1 | 0 | Kedah Darul Aman | v. Trung Quốc, 9 Sept 2023 |
TM | Rahadiazli Rahalim | 28 tháng 5, 2001 | 1 | 0 | Terengganu | 2022 AFF Championship |
TM | Damien Lim | 15 tháng 2, 1997 | 0 | 0 | Sabah | v. Trung Quốc, 9 Sept 2023 |
HV | Sharul Nazeem | 16 tháng 11, 1999 | 8 | 0 | Selangor | v. Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023 |
HV | Azam Azmi | 12 tháng 2, 2001 | 9 | 0 | Terengganu | 2026 FIFA World Cup qualificationINJ |
HV | Quentin Cheng | 20 tháng 11, 1999 | 4 | 0 | Selangor | 2023 Merdeka Tournament |
HV | Feroz Baharudin | 2 tháng 4, 2000 | 2 | 0 | Johor Darul Ta'zim | v. Papua New Guinea, 20 June 2023 |
HV | Fazly Mazlan | 22 tháng 12, 1993 | 19 | 0 | Selangor | 2022 AFF Championship |
HV | Ruventhiran Vengadesan | 24 tháng 8, 2001 | 9 | 0 | Selangor | 2022 AFF Championship |
TV | Nooa Laine | 22 tháng 11, 2002 | 4 | 0 | SJK | v. Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023 |
TV | Mukhairi Ajmal | 7 tháng 11, 2001 | 13 | 0 | Selangor | v. Đài Bắc Trung Hoa, 21 Nov 2023 |
TV | Nor Azam Azih | 3 tháng 1, 1995 | 23 | 0 | Sri Pahang | v. Trung Quốc, 9 Sept 2023 |
TV | Lee Tuck | 30 tháng 6, 1988 | 9 | 3 | Halifax Town | v. Papua New Guinea, 20 June 2023RET |
TV | David Rowley | 6 tháng 2, 1990 | 5 | 0 | Sri Pahang | 2022 AFF Championship |
TV | Hong Wan | 17 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Johor Darul Ta'zim | v. Trung Quốc, 9 Sept 2023INJ |
TĐ | Shamie Iszuan | 10 tháng 9, 1995 | 4 | 0 | Pahang | 2023 Merdeka Tournament |
TĐ | Ezequiel Agüero | 7 tháng 4, 1994 | 10 | 2 | Pahang | 2023 Merdeka Tournament |
TĐ | Shahrel Fikri | 17 tháng 10, 1994 | 20 | 5 | Negeri Sembilan | v. Papua New Guinea, 20 June 2023 |
TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 | 37 | 10 | Johor Darul Ta'zim | v. Hồng Kông, 28 March 2023 |
TĐ | Fayadh Zulkifli | 13 tháng 9, 1998 | 3 | 0 | Kedah Darul Aman | v. Hồng Kông, 28 March 2023 |
TĐ | Haqimi Azim | 6 tháng 1, 2003 | 4 | 1 | Kuala Lumpur City | 2022 AFF Championship |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.