From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Mozambique (tiếng Bồ Đào Nha: Seleção Moçambicana de Futebol) là đội tuyển cấp quốc gia của Mozambique do Liên đoàn bóng đá Mozambique quản lý.
Biệt danh | Os Mambas | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Mozambique | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Luís Gonçalves | ||
Thi đấu nhiều nhất | Dário Monteiro (98) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Tico-Tico (27)[1] | ||
Sân nhà | Sân vận động Zimpeto | ||
Mã FIFA | MOZ | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 110 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[2] | ||
Cao nhất | 66 (11.1997) | ||
Thấp nhất | 134 (7.2005, 9.2006) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 127 5 (30 tháng 11 năm 2022)[3] | ||
Cao nhất | 85 (9.1985) | ||
Thấp nhất | 151 (3.2003) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Mozambique 1–2 Tanzania (Mozambique; 12 tháng 12 năm 1977) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Mozambique 6–1 Lesotho (Mozambique; 10 tháng 8 năm 1980) Mozambique 5–0 Nam Sudan (Mozambique; 18 tháng 5 năm 2014) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Zimbabwe 6–0 Mozambique (Salisbury, Zimbabwe; 20 tháng 4 năm 1980) | |||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 1986) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1986, 1996, 1998, 2010, 2023) | ||
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Mozambique là trận gặp đội tuyển Tanzania vào năm 1977. Đội đã 5 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi vào các năm 1986, 1996, 1998, 2010 và 2023, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Mozambique đã 5 lần tham dự vòng chung kết Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 5 | |||||||||
Năm | Thành tích | Thứ hạng1 | Số trận | Thắng | Hòa2 | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | |
1957 đến 1980 | Không tham dự | ||||||||
1982 đến 1984 | Vòng loại | ||||||||
1986 | Vòng 1 | 8 / 8 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 7 | |
1988 đến 1994 | Vòng loại | ||||||||
1996 | Vòng 1 | 14 / 15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | |
1998 | 16 / 16 | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | ||
2000 đến 2008 | Vòng loại | ||||||||
2010 | Vòng 1 | 15 / 15 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | |
2012 đến 2021 | Vòng loại | ||||||||
2023 | Vòng 1 | 21 / 24 | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 7 | |
2025 | Chưa xác định | ||||||||
2027 | |||||||||
Tổng cộng | 5 lần vòng 1 | 15 | 0 | 4 | 11 | 8 | 33 |
Đội hình dưới đây được triệu tập tham dự CAN 2023.[4]
Số liệu thống kê tính đến ngày 22 tháng 1 năm 2024 sau trận gặp Ghana.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Ernani | 9 tháng 7, 1998 | 29 | 0 | Songo | |
TM | Ivane Urrubal | 1 tháng 3, 1997 | 10 | 0 | Black Bulls | |
TM | Fazito | 9 tháng 6, 2003 | 3 | 0 | Ferroviário de Nampula | |
HV | Mexer | 8 tháng 9, 1987 | 64 | 3 | Bandırmaspor | |
HV | Edmilson Dove | 18 tháng 7, 1994 | 43 | 0 | Kaizer Chiefs | |
HV | Reinildo Mandava | 21 tháng 1, 1994 | 39 | 4 | Atlético Madrid | |
HV | Nené | 15 tháng 11, 1996 | 30 | 1 | Black Bulls | |
HV | Nanani | 8 tháng 2, 1996 | 26 | 0 | Songo | |
HV | Bruno Langa | 31 tháng 10, 1997 | 23 | 1 | Chaves | |
HV | Domingos Macandza | 17 tháng 6, 1998 | 21 | 0 | Costa do Sol | |
HV | David Malembana | 11 tháng 10, 1995 | 6 | 0 | Noah | |
TV | Domingues | 13 tháng 11, 1983 | 111 | 16 | Songo | |
TV | Shaquille | 24 tháng 11, 1997 | 40 | 0 | Ferroviário Maputo | |
TV | Amadú | 3 tháng 12, 1996 | 29 | 0 | Ferroviário Beira | |
TV | João Bonde | 9 tháng 1, 1997 | 15 | 0 | Ferroviário Beira | |
TV | Guima | 14 tháng 11, 1995 | 10 | 1 | Chaves | |
TV | Alfons Amade | 12 tháng 11, 1999 | 5 | 1 | Oostende | |
TĐ | Clésio | 11 tháng 10, 1994 | 50 | 9 | Gabala | |
TĐ | Witi | 26 tháng 8, 1996 | 40 | 4 | Nacional | |
TĐ | Gildo | 31 tháng 1, 1995 | 37 | 3 | Covilhã | |
TĐ | Stanley Ratifo | 5 tháng 12, 1994 | 31 | 4 | 1. CfR Pforzheim | |
TĐ | Lau King | 4 tháng 9, 1995 | 24 | 4 | Sagrada Esperança | |
TĐ | Geny Catamo | 26 tháng 1, 2001 | 23 | 6 | Sporting CP |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Víctor Guambe | 8 tháng 10, 1998 | 8 | 0 | Costa do Sol | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Kimiss Zavala | 8 tháng 5, 2004 | 0 | 0 | Marítimo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TM | Gion Chande | 3 tháng 5, 1998 | 1 | 0 | Vaduz | v. Sénégal, 28 March 2023 |
HV | Francisco Muchanga | 5 tháng 11, 1991 | 29 | 0 | Costa do Sol | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Martinho Thauzene | 27 tháng 9, 1999 | 25 | 1 | AVS | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Bonera | 7 tháng 4, 1997 | 11 | 1 | Al-Hala | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Foia | 15 tháng 4, 2001 | 2 | 0 | Ferroviário da Beira | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Jeremias Nhambire | 8 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Marítimo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Chamboco | 15 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Black Bulls | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
HV | Danito | 15 tháng 6, 1995 | 3 | 0 | Songo | 2023 COSAFA Cup |
HV | Zainadine Júnior | 24 tháng 6, 1988 | 64 | 1 | Marítimo | v. Sénégal, 28 March 2023 |
TV | Manuel Kambala | 21 tháng 8, 1991 | 38 | 0 | Magesi | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Telinho | 15 tháng 10, 1988 | 34 | 1 | Costa do Sol | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Dário Melo | 20 tháng 1, 1996 | 8 | 0 | Songo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Kamo-Kamo | 19 tháng 7, 1999 | 7 | 0 | União de Santarém | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Gianluca Lorenzoni | 22 tháng 2, 2001 | 2 | 0 | Gudja United | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Ezequiel Machava | 3 tháng 1, 2003 | 1 | 0 | Ferroviário Maputo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TV | Keyns Abdala | 15 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Chaves | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Isac de Carvalho | 26 tháng 7, 1989 | 48 | 6 | Costa do Sol | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Luís Miquissone | 25 tháng 7, 1995 | 48 | 9 | Al Ahly | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Melque | 26 tháng 6, 1997 | 24 | 4 | Black Bulls | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Nelson Divrassone | 20 tháng 6, 1994 | 21 | 3 | Songo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Dayo António | 20 tháng 8, 1995 | 13 | 3 | Songo | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Estevão | 1 tháng 12, 1995 | 11 | 3 | Ferroviário da Beira | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Jonathan Muiomo | 28 tháng 1, 1999 | 3 | 1 | Carl Zeiss Jena | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
TĐ | Melven Choi | 15 tháng 10, 2001 | 2 | 0 | Ferroviário da Beira | 2023 Africa Cup of Nations PRE |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.