From Wikipedia, the free encyclopedia
Đội tuyển bóng đá quốc gia Zimbabwe (tiếng Anh: Zimbabwe national football team) là đội tuyển cấp quốc gia của Zimbabwe do Hiệp hội bóng đá Zimbabwe quản lý.
Biệt danh | Các chiến sĩ | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Zimbabwe | ||
Liên đoàn châu lục | CAF (Châu Phi) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Zdravko Logarušić | ||
Đội trưởng | Knowledge Musona | ||
Thi đấu nhiều nhất | Norman Mapeza (92) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Peter Ndlovu (38) | ||
Sân nhà | Sân vận động Thể thao Quốc gia | ||
Mã FIFA | ZIM | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 122 2 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1] | ||
Cao nhất | 40 (4.1995) | ||
Thấp nhất | 131 (10.2009, 2-3.2016) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 131 (30 tháng 11 năm 2022)[2] | ||
Cao nhất | 56 (4.1995) | ||
Thấp nhất | 128 (3.2011) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Nam Rhodesia 0–4 Anh XI (Salisbury, Rhodesia; 26 tháng 6 năm 1929) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Botswana 0–7 Zimbabwe (Gaborone, Botswana; 26 tháng 8 năm 1990) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Nam Phi 7–0 Rhodesia (Nam Phi; 9 tháng 4 năm 1977) | |||
Sồ lần tham dự | (Lần đầu vào năm -) | ||
Kết quả tốt nhất | - | ||
Cúp bóng đá châu Phi | |||
Sồ lần tham dự | 5 (Lần đầu vào năm 2004) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1, 2004, 2006, 2017, 2019 và 2021 | ||
Thành tích lớn nhất của đội cho đến nay là tấm huy chương bạc của Đại hội Thể thao châu Phi 1995. Đội đã từng 5 lần tham dự Cúp bóng đá châu Phi, tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Zimbabwe đã 5 lần tham dự cúp bóng đá châu Phi (2004, 2006, 2017, 2019 và 2021), tuy nhiên đều không vượt qua được vòng bảng.
Cúp bóng đá châu Phi | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng chung kết: 5 | |||||||||
Năm | Thành tích | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng |
Bàn thua | ||
1957 đến 1980 | Không tham dự, là thuộc địa của Anh | ||||||||
1982 đến 2002 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2004 | Vòng 1 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | ||
2006 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | |||
2008 đến 2015 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2017 | Vòng 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 8 | ||
2019 | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | |||
2021 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | |||
2023 | Bỏ cuộc | ||||||||
2025 | Chưa xác định | ||||||||
2027 | |||||||||
Tổng cộng | 5 lần vòng 1 | 15 | 3 | 2 | 10 | 14 | 30 |
Đội hình được triệu tập tham dự CAN 2021.
Số liệu thống kê tính đến ngày 18 tháng 1 năm 2022 sau trận gặp Guinée.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | TM | Talbert Shumba | 12 tháng 5, 1990 | 11 | 0 | Nkana |
23 | TM | Martin Mapisa | 25 tháng 5, 1998 | 2 | 0 | Zamora |
1 | TM | Petros Mhari | 15 tháng 4, 1989 | 4 | 0 | Platinum |
14 | HV | Onismor Bhasera | 7 tháng 1, 1986 | 44 | 0 | SuperSport United |
15 | HV | Teenage Hadebe | 17 tháng 9, 1995 | 35 | 4 | Houston Dynamo |
6 | HV | Alec Mudimu | 8 tháng 4, 1995 | 26 | 0 | Torpedo Kutaisi |
12 | HV | Bruce Kangwa | 24 tháng 2, 1988 | 19 | 0 | Azam |
20 | HV | Peter Muduhwa | 11 tháng 8, 1993 | 12 | 0 | Highlanders |
5 | TV | Gerald Takwara | 29 tháng 10, 1994 | 14 | 0 | Ngezi Platinum |
22 | HV | Takudzwa Chimwemwe | 26 tháng 10, 1992 | 12 | 0 | Nkana |
3 | HV | Jordan Zemura | 14 tháng 11, 1999 | 6 | 0 | Udinese |
2 | HV | Godknows Murwira | 4 tháng 7, 1993 | 3 | 0 | Platinum Stars |
16 | TV | Kudakwashe Mahachi | 29 tháng 9, 1993 | 44 | 5 | SuperSport United |
13 | TV | Thabani Kamusoko | 2 tháng 3, 1988 | 20 | 0 | ZESCO United |
4 | TV | Kelvin Madzongwe | 1 tháng 5, 1990 | 9 | 0 | Platinum |
11 | TV | Never Tigere | 16 tháng 12, 1990 | 6 | 1 | Azam |
7 | TV | Ishmael Wadi | 19 tháng 12, 1992 | 6 | 1 | JDR Stars |
8 | TV | Kundai Benyu | 12 tháng 12, 1997 | 5 | 0 | Vestri |
17 | TĐ | Knowledge Musona | 21 tháng 6, 1990 | 52 | 25 | Al-Tai |
10 | TĐ | Tino Kadewere | 5 tháng 1, 1996 | 22 | 3 | Lyon |
18 | TĐ | Prince Dube | 17 tháng 2, 1997 | 14 | 7 | Azam |
9 | TĐ | David Moyo | 17 tháng 12, 1994 | 5 | 0 | Hamilton Academical |
19 | TĐ | Admiral Muskwe | 21 tháng 8, 1998 | 6 | 1 | Luton Town |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Donovan Benard | 12 tháng 7, 1995 | 11 | 0 | Chicken Inn | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TM | Taimon Mvula | 5 tháng 6, 1993 | 1 | 0 | Dynamos | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TM | Washington Arubi | 29 tháng 8, 1985 | 29 | 0 | Tshakhuma Tsha Madzivhandila | v. Ghana, 12 October 2021 |
TM | Ariel Sibanda | 25 tháng 1, 1989 | 5 | 0 | Highlanders | v. Zambia, 29 March 2021 |
TM | Tatenda Mkuruva | 4 tháng 1, 1996 | 17 | 0 | Michigan Stars | v. Botswana, 25 March 2021 PRE |
HV | Divine Lunga | 28 tháng 5, 1995 | 18 | 0 | Mamelodi Sundowns | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
HV | Tendayi Darikwa | 13 tháng 12, 1991 | 13 | 0 | Wigan Athletic | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
HV | Brendan Galloway | 17 tháng 3, 1996 | 0 | 0 | Plymouth Argyle | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
HV | Rahman Kutsanzira | 25 tháng 5, 1990 | 4 | 0 | Platinum | v. Ghana, 12 October 2021 |
HV | Kelvin Moyo | 3 tháng 4, 1993 | 6 | 0 | Nkana | v. Ethiopia, 7 September 2021 |
HV | William Stima | 29 tháng 3, 1989 | 0 | 0 | Platinum | v. Ethiopia, 7 September 2021 |
HV | Jimmy Dzingai | 21 tháng 11, 1990 | 11 | 0 | Nkana | v. Nam Phi, 3 September 2021 PRE |
HV | Qadr Amini | 26 tháng 1, 1990 | 14 | 2 | Ngezi Platinum | 2021 COSAFA Cup |
HV | Carlos Mavhurume | 2 tháng 4, 1996 | 7 | 0 | CAPS United | 2021 COSAFA Cup |
HV | MacClive Phiri | 17 tháng 6, 1993 | 6 | 0 | Venda Football Academy | 2021 COSAFA Cup |
HV | Andrew Mbeba | 19 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | Highlanders | 2021 COSAFA Cup |
HV | Lennox Mucheto | 13 tháng 7, 1995 | 4 | 0 | Yadah Stars | 2021 COSAFA Cup |
HV | Patrick Musaka | 17 tháng 2, 1997 | 4 | 1 | Harare City | 2021 COSAFA Cup |
HV | Malvin Mkolo | 28 tháng 4, 1996 | 2 | 0 | Bulawayo Chiefs | 2021 COSAFA Cup |
HV | Victor Kamhuka | 2 tháng 4, 1990 | 1 | 0 | Southern Samity | v. Zambia, 29 March 2021 |
HV | Romario Matova | 10 tháng 7, 1999 | 1 | 0 | Gabela | v. Zambia, 29 March 2021 |
HV | Tendai Jirira | 12 tháng 11, 1991 | 0 | 0 | Detroit City | v. Zambia, 29 March 2021 |
TV | Khama Billiat | 19 tháng 8, 1990 | 48 | 17 | Kaizer Chiefs | v. Ethiopia, 14 November 2021 RET |
TV | Marvelous Nakamba | 19 tháng 1, 1994 | 23 | 0 | Aston Villa | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TV | Farai Madhanaga | 14 tháng 2, 1995 | 9 | 0 | Marumo Gallants | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TV | Blessing Sarupinda | 13 tháng 12, 1991 | 4 | 1 | Sekhukhune United | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TV | Jonah Fabisch | 13 tháng 8, 2001 | 0 | 0 | Hamburger SV II | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TV | Tawanda Maswanhise | 20 tháng 11, 2002 | 0 | 0 | Leicester City | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TV | Marshall Munetsi | 22 tháng 6, 1996 | 22 | 1 | Stade Reims | v. Ethiopia, 12 October 2021 |
TV | Perfect Chikwende | 19 tháng 6, 1993 | 2 | 1 | Simba | v. Ethiopia, 12 October 2021 |
TV | Tafadzwa Rusike | 7 tháng 5, 1989 | 22 | 2 | ZESCO United | v. Ethiopia, 7 September 2021 |
TV | Silas Songani | 28 tháng 6, 1989 | 11 | 0 | Platinum | v. Ethiopia, 7 September 2021 |
TV | Butholezwe Ncube | 24 tháng 4, 1992 | 6 | 0 | AmaZulu | v. Ethiopia, 7 September 2021 |
TV | Ovidy Karuru | 23 tháng 1, 1989 | 50 | 7 | Black Leopards | v. Nam Phi, 3 September 2021 PRE |
TV | Richard Hachiro | 27 tháng 1, 1998 | 10 | 0 | CAPS United | 2021 COSAFA Cup |
TV | King Nadolo | 4 tháng 12, 1995 | 8 | 0 | Dynamos | 2021 COSAFA Cup |
TV | Shadreck Nyahwa | 5 tháng 1, 1999 | 7 | 0 | Bulawayo Chiefs | 2021 COSAFA Cup |
TV | Brian Banda | 9 tháng 9, 1995 | 4 | 0 | Platinum | 2021 COSAFA Cup |
TV | Tatenda Tavengwa | 29 tháng 3, 1997 | 3 | 0 | Harare City | 2021 COSAFA Cup |
TV | Nyasha Dube | 14 tháng 12, 1997 | 1 | 0 | Little Rock Rangers | 2021 COSAFA Cup |
TV | Tanaka Chinyahara | 12 tháng 10, 1995 | 3 | 0 | Red Arrows | v. Zambia, 29 March 2021 |
TV | Last Jesi | 4 tháng 2, 1995 | 1 | 0 | Al-Hilal | v. Zambia, 29 March 2021 |
TĐ | Knox Mutizwa | 12 tháng 10, 1993 | 18 | 6 | Lamontville Golden Arrows | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TĐ | Macauley Bonne | 26 tháng 10, 1995 | 2 | 1 | Ipswich Town | v. Ethiopia, 14 November 2021 |
TĐ | Terrence Dzvukamanja | 5 tháng 5, 1994 | 12 | 0 | Orlando Pirates | v. Ghana, 12 October 2021 |
TĐ | Delic Murimba | 3 tháng 11, 1999 | 4 | 0 | Bulawayo Chiefs | 2021 COSAFA Cup |
TĐ | Farau Matare | 8 tháng 12, 1995 | 0 | 0 | Bulawayo Chiefs | 2021 COSAFA Cup |
TĐ | Evans Rusike | 13 tháng 6, 1990 | 28 | 4 | SuperSport United | v. Zambia, 29 March 2021 |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.