Đinh Thế Huynh (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1953) là quân nhân, nhà báo và chính trị gia người Việt Nam. Ông nguyên là Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XIV nhiệm kì 2016–2021, thuộc Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng. Ông từng là Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam (2005–2012), Đại biểu Quốc hội Việt Nam khóa XI (2002–2007) tỉnh Hà Giang,[1] XII (2007–2011) tỉnh Tuyên Quang,[2] XIII (2011–2016) tỉnh Hòa Bình.[3] Trong Đảng Cộng sản Việt Nam, ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị khóa XI, XII, nguyên Thường trực Ban Bí thư, nguyên Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Thường trực Ban Bí thư ...
Đinh Thế Huynh |
---|
|
Chức vụ |
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 4 tháng 2 năm 2016 – 2 tháng 3 năm 2018 2 năm, 26 ngày |
---|
Tổng Bí thư | Nguyễn Phú Trọng |
---|
Tiền nhiệm | Lê Hồng Anh |
---|
Kế nhiệm | Trần Quốc Vượng |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 28 tháng 3 năm 2011 – 2 tháng 3 năm 2018 6 năm, 339 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tô Huy Rứa |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Xuân Thắng |
---|
Phó Chủ tịch Thường trực | Phùng Hữu Phú |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 8 tháng 2 năm 2011 – 4 tháng 2 năm 2016 4 năm, 361 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tô Huy Rứa |
---|
Kế nhiệm | Võ Văn Thưởng |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 19 tháng 1 năm 2011 – 31 tháng 1 năm 2021 10 năm, 12 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Tô Huy Rứa |
---|
Kế nhiệm | Nguyễn Trọng Nghĩa |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 19 tháng 1 năm 2011 – 31 tháng 1 năm 2021 10 năm, 12 ngày |
---|
Tổng Bí thư | Nguyễn Phú Trọng |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | tháng 8 năm 2005 – 2012 |
---|
Tiền nhiệm | Hồng Vinh |
---|
Kế nhiệm | Thuận Hữu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 22 tháng 5 năm 2002 – 3 tháng 2 năm 2018 15 năm, 257 ngày |
---|
Chủ tịch Quốc hội |
|
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 22 tháng 6 năm 2001 – 8 tháng 2 năm 2011 9 năm, 231 ngày |
---|
Tiền nhiệm | Hồng Vinh |
---|
Kế nhiệm | Thuận Hữu |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 22 tháng 4 năm 2001 – 31 tháng 1 năm 2021 19 năm, 284 ngày |
---|
Tổng Bí thư | Nông Đức Mạnh (2001-2011) Nguyễn Phú Trọng (2011-2021) |
---|
|
---|
|
---|
Nhiệm kỳ | 1998 – 22 tháng 6 năm 2001 |
---|
|
---|
Thông tin chung |
---|
Quốc tịch | Việt Nam |
---|
Sinh | 15 tháng 5, 1953 (70 tuổi) xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, Nam Định, Liên Bang Đông Dương |
---|
Nơi ở | Số 17, ngõ 102, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội |
---|
Nghề nghiệp | chính khách |
---|
Dân tộc | Kinh |
---|
Tôn giáo | không |
---|
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
---|
Học vấn | Phó tiến sĩ ngành Báo chí Cao cấp Lí luận Chính trị |
---|
Trường lớp | Đại học Tổng hợp Quốc gia Moskva, Liên Xô |
---|
Đóng