Ổi
trái cây / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về trái cây. Đối với thực vật, xem Ổi (thực vật).
Ổi (tiếng Anh: guava (/ˈɡwɑːvə/ GWAH-və))[3] là một loại trái cây nhiệt đới phổ biến được trồng ở nhiều vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.[4] Ổi thường (Psidium guajava) là loài ổi phổ biến nhất, quen thuộc nhất và được ăn nhiều nhất, thuộc họ Sim (Myrtaceae), có nguồn gốc từ México, Trung Mỹ, Caribe và phía bắc Nam Mỹ.[4] Tên ổi cũng được đặt cho một số loài khác trong chi Psidium như ổi sẻ (Psidium cattleyanum) và ổi dứa (Feijoa sellowiana). Năm 2019, 55 triệu tấn ổi được sản xuất trên toàn thế giới, dẫn đầu là Ấn Độ với 45% tổng sản lượng. Về mặt thực vật học, ổi là quả mọng.
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 285 kJ (68 kcal) |
14.32 g | |
Đường | 8.92 g |
Chất xơ | 5.4 g |
0.5 g | |
2.55 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Vitamin A equiv. | 3% 31 μg3% 374 μg |
Thiamine (B1) | 6% 0.067 mg |
Riboflavin (B2) | 3% 0.04 mg |
Niacin (B3) | 7% 1.084 mg |
Acid pantothenic (B5) | 9% 0.451 mg |
Vitamin B6 | 6% 0.11 mg |
Folate (B9) | 12% 49 μg |
Vitamin C | 254% 228.3 mg |
Vitamin K | 2% 2.2 μg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 1% 18 mg |
Sắt | 1% 0.26 mg |
Magnesi | 5% 22 mg |
Mangan | 4% 0.1 mg |
Phosphor | 3% 40 mg |
Kali | 14% 417 mg |
Natri | 0% 2 mg |
Kẽm | 2% 0.23 mg |
Other constituents | Quantity |
Lycopene | 5204 µg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng