1820
năm / From Wikipedia, the free encyclopedia
1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Thông tin Nhanh
Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
Thập niên: | 1790 1800 1810 1820 1830 1840 1850 |
Năm: | 1817 1818 1819 1820 1821 1822 1823 |
Đóng
Thông tin Nhanh
Lịch Gregory | 1820 MDCCCXX |
Ab urbe condita | 2573 |
Năm niên hiệu Anh | 60 Geo. 3 – 1 Geo. 4 |
Lịch Armenia | 1269 ԹՎ ՌՄԿԹ |
Lịch Assyria | 6570 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1876–1877 |
- Shaka Samvat | 1742–1743 |
- Kali Yuga | 4921–4922 |
Lịch Bahá’í | −24 – −23 |
Lịch Bengal | 1227 |
Lịch Berber | 2770 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 4516 hoặc 4456 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 4517 hoặc 4457 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1536–1537 |
Lịch Dân Quốc | 92 trước Dân Quốc 民前92年 |
Lịch Do Thái | 5580–5581 |
Lịch Đông La Mã | 7328–7329 |
Lịch Ethiopia | 1812–1813 |
Lịch Holocen | 11820 |
Lịch Hồi giáo | 1235–1236 |
Lịch Igbo | 820–821 |
Lịch Iran | 1198–1199 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
Lịch Myanma | 1182 |
Lịch Nhật Bản | Văn Chính 3 (文政3年) |
Phật lịch | 2364 |
Dương lịch Thái | 2363 |
Lịch Triều Tiên | 4153 |
Đóng
- 3 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Trinh, tước phong Tuy Lý vương, hoàng tử con vua Minh Mạng nhà Nguyễn (m. 1897).
- 30 tháng 5 – Nguyễn Phúc Miên Bảo, tước phong Tương An Quận vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1854).
- 11 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Trữ, tước phong Tuân Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1890).
- 20 tháng 8 – Nguyễn Phúc Đoan Thuận, phong hiệu Định Mỹ Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1854).
- 28 tháng 11 – Friedrich Engels, nhà triết học Đức, người đồng sáng lập nên chủ nghĩa cộng sản lãnh tụ của giai cấp vô sản thế giới.
- A Cổ Bách, thủ lĩnh Kashgar (m. 1877).
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 1820. |
Bản mẫu:Tháng trong năm 1820
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |