số tự nhiên From Wikipedia, the free encyclopedia
41 (bốn mươi mốt) là một số tự nhiên ngay sau 40 và ngay trước 42.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 41 (số). |
41 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 41 bốn mươi mốt | |||
Số thứ tự | thứ bốn mươi mốt | |||
Bình phương | 1681 (số) | |||
Lập phương | 68921 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | cơ số 41 | |||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 41 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1010012 | |||
Tam phân | 11123 | |||
Tứ phân | 2214 | |||
Ngũ phân | 1315 | |||
Lục phân | 1056 | |||
Bát phân | 518 | |||
Thập nhị phân | 3512 | |||
Thập lục phân | 2916 | |||
Nhị thập phân | 2120 | |||
Cơ số 36 | 1536 | |||
Lục thập phân | F60 | |||
Số La Mã | XLI | |||
|
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.