Alexandros Mavrokordatos
From Wikipedia, the free encyclopedia
Alexandros Mavrokordatos (tiếng Hy Lạp: Αλέξανδρος Μαυροκορδάτος; 11 tháng 2 năm 1791 – 18 tháng 8 năm 1865) là một chính khách Hi Lạp và là thành viên dòng họ Mavrocordatos gốc người Phanariotes.
Thông tin Nhanh Chủ tịch Chính quyền Lâm thời Hy Lạp, Kế nhiệm ...
Alexandros Mavrokordatos Αλέξανδρος Μαυροκορδάτος | |
---|---|
Chủ tịch Chính quyền Lâm thời Hy Lạp | |
Nhiệm kỳ 13 tháng 1 năm 1822 – 10 tháng 5 năm 1823 | |
Kế nhiệm | Petros Mavromichalis |
Thủ tướng Hy Lạp | |
Nhiệm kỳ 24 tháng 10 năm 1833 – 12 tháng 6 năm 1834 | |
Vua | Othon |
Tiền nhiệm | Spyridon Trikoupis |
Kế nhiệm | Ioannis Kolettis |
Nhiệm kỳ 6 tháng 7 năm 1841 – 22 tháng 8 năm 1841 | |
Vua | Othon |
Tiền nhiệm | Othon |
Kế nhiệm | Othon |
Nhiệm kỳ 11 tháng 4 năm 1844 – 18 tháng 8 năm 1844 | |
Vua | Othon |
Tiền nhiệm | Konstantinos Kanaris |
Kế nhiệm | Ioannis Kolettis |
Nhiệm kỳ 29 tháng 7 năm 1854 – 11 tháng 10 năm 1855 | |
Vua | Othon |
Tiền nhiệm | Konstantinos Kanaris |
Kế nhiệm | Dimitrios Voulgaris |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 11 tháng 2 năm 1791 Constantinople, Đế quốc Ottoman |
Mất | 18 tháng 8 năm 1865 (74 tuổi) Aegina, Vương quốc Hy Lạp |
Đảng chính trị | Đảng Anh |
Phối ngẫu | Katerina Bals |
Quan hệ | Charilaos Trikoupis (cháu trai) |
Đóng