Bộ Tâm (心)
Bộ thủ chữ Hán / From Wikipedia, the free encyclopedia
Bộ Tâm, bộ thứ 61 có nghĩa là "tim" là một trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Thông tin Nhanh 心 Tâm (61), : ...
心 Tâm (61) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 心 (U+5FC3) | |
Giải nghĩa: tim | |
Bính âm: | xīn 忄shùxīn 豎心 |
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄧㄣ |
Quốc ngữ La Mã tự: | shin |
Wade–Giles: | hsin1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | sām |
Việt bính: | sam1 |
Bạch thoại tự: | sim |
Kana: | シン, こころ shin, kokoro りっしんべん risshinben |
Kanji: | 心 kokoro 忄 立心偏 risshinben |
Hangul: | 마음 maeum |
Hán-Hàn: | 심 shim |
Hán-Việt: | tâm |
Cách viết: gồm 4 nét | |
![]() |
Đóng
Trong Từ điển Khang Hy, có 1.115 chữ (trong số 40.000 chữ) được tìm thấy chứa bộ này.
Ở vị trí bên trái, bộ Tâm còn được viết là 忄 gồm 3 nét gọi là Tâm đứng.