Bodo Illgner
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bodo Illgner (phát âm tiếng Đức: [ˈboːdoː ˈʔɪlɡnɐ]; sinh ngày 7 tháng 4 năm 1967) là cựu thủ môn bóng đá người Đức.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Illgner năm 2012 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Bodo Illgner | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 4, 1967 (57 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Koblenz, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m (6 ft 3 in) | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
1973–1983 | 1. FC Hardtberg | ||||||||||||||||||||||||||||
1983–1986 | 1. FC Köln | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1986–1996 | 1. FC Köln | 326 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
1996–2001 | Real Madrid | 91 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 417 | (0) | |||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1985–1987 | U-21 Tây Đức | 7 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
1987–1994 | Đức | 54 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Ông từng chơi cho Köln và Real Madrid, giúp đội tuyển Đức lọt vào vòng chung kết World Cup 1990 và giành chức vô địch thế giới.