![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/6f/Chikuwa.jpg/640px-Chikuwa.jpg&w=640&q=50)
Chikuwa
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chikuwa (竹輪 (Trúc luân)/ ちくわ/ チクワ, Chikuwa?) là một loại chả cá của Nhật làm từ các nguyên liệu như surimi cá, muối, đường, tinh bột, mì chính và lòng trắng trứng. Sau khi trộn đều chúng, chúng được bọc quanh một que tre hay thép và được hấp hay chưng. Từ chikuwa ("vòng tre") đến từ hình dáng khi nó đã được thái.
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/6f/Chikuwa.jpg/640px-Chikuwa.jpg)
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/68/TubOfSurimi.jpg/640px-TubOfSurimi.jpg)
Các biến thể của sản phẩm surimi như kamaboko và satsuma age được ưa chuộng. Ở Tottori, mức tiêu thụ trên mỗi hộ gia đình là mức cao nhất trong số các tỉnh trong 30 năm qua, kể từ năm đầu tiên kỷ lục này được giữ. Vì nó rẻ và là một nguồn protein tương đối ít chất béo, chikuwa là một món ăn nhẹ phổ biến.
Không nên nhầm lẫn Chikuwa với chikuwabu, đây là một sản phẩm hoàn toàn khác.