bài viết danh sách wikimedia From Wikipedia, the free encyclopedia
Kể từ khi Vương quốc Anh được thành lập theo Đạo luật Liên minh năm 1707, 28 thành viên của Vương thất Anh[lower-alpha 1] đã sống thọ hơn 80 tuổi. Họ gồm hai người sống trăm tuổi, 9 người thọ qua tuổi 90, và 17 người thọ qua tuổi 80. Trong số đó gồm có 20 phụ nữ và 8 nam giới; 18 trong số 28 người là thành viên Vương tộc theo huyết thống, và 9 người trở thành thành viên Vương tộc thông qua các cuộc hôn nhân. Công chúa Mary, Công tước phu nhân xứ Gloucester và Edinburgh (1776–1857) là thành viên Vương thất Anh duy nhất theo cả hai phương diện huyết thống và hôn nhân. Ngoài ra, 4 người trong danh sách đã bị phế truất tước vị quý tộc và tước hiệu Vương thất Anh vào năm 1919 theo Đạo luật phế truất tước hiệu 1917 vì là con hoặc phối ngẫu của kẻ thù chống lại Vương quốc Anh trong Thế chiến thứ nhất và được biểu thị bằng dấu hoa thị (*) trong bảng ở dưới.[7]
Thành viên sống thọ nhất trong Vương thất Anh là Công chúa Alice, Nữ công tước xứ Gloucester (1901–2004) với tuổi thọ là 102 năm 309 ngày.[8][9][10] Bà đã trở thành thành viên thọ nhất trong Vương tộc khi vượt qua 101 tuổi 238 ngày vào năm 2003, bằng tuổi thọ của Thái hậu Elizabeth (1900–2002).[11] Trước đó, Vương Thái hậu Elizabeth Bowes-Lyon đã lập kỷ lục là người sống thọ nhất trong Vương thất Anh vào năm 1998 khi bà vượt qua tuổi 97 lẻ 313 ngày, cùng số tuổi với Công chúa Alice, Nữ bá tước Athlone (1883–1981).[12] Vương tôn nữ Alice xứ Albany cũng là thành viên Vương thất theo huyết thống sống thọ nhất và là đứa cháu cuối cùng qua đời của Victoria của Anh (1819–1901) và Vương tế Albrecht (1819–1861).[13] Tính đến trước thời điểm đầu tháng 4 năm 2021, thành viên thọ nhất của Vương thất Anh là Vương phu Philip, Công tước xứ Edinburgh (sinh năm 1921); ông là Vương thân Anh sống thọ thứ ba và nam Vương thân sống thọ nhất.[14] Từ năm 2009, Vương tế Philip đã trở thành vị Vương tế tại vị lâu nhất.[15][16] Sau khi ông qua đời vào ngày 9 tháng 4, thành viên lớn tuổi nhất của Vương thất là Nữ vương Elizabeth II (1926–2022) của Vương quốc Anh. Khi còn sống, bà là thành viên Vương tộc Anh sống thọ thứ năm và là Quân chủ Anh sống thọ nhất. Sau khi Nữ vương qua đời vào ngày 8 tháng 9 năm 2022, Công tước phu nhân xứ Kent đương nhiệm là Katharine (sinh năm 1933) trở thành thành viên Vương thất lớn tuổi nhất còn sống. Elizabeth II là Quốc vương Anh trị vì lâu nhất trong lịch sử kể từ tháng 9 năm 2015.[17][18]
Hạng | Tên[lower-alpha 2] | Chân dung | Quan hệ | Ngày sinh/mất[lower-alpha 3] | Tuổi thọ | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo | Với | Sinh | Mất | (ngày) | (năm, ngày) | |||
1 | Alice GloucesterCông nương Alice, Công tước phu nhân xứ Gloucester |
Hôn nhân | Henry GloucesterHoàng tử Henry, Công tước xứ Gloucester [19] |
25 tháng 12 năm 1901 [19] |
29 tháng 10 năm 2004 [19] |
37.564 | 102 năm, 309 ngày | |
2 | Elizabeth 01Vương hậu Elizabeth Vương mẫu hậu |
Hôn nhân | George 06George VI [20] |
4 tháng 8 năm 1900 [20] |
30 tháng 3 năm 2002 [20] |
37.128 | 101 năm, 238 ngày | |
3 | Philip EdinburghVương phu Philip, Công tước xứ Edinburgh [lower-alpha 4] |
Hôn nhân | Elizabeth 02Elizabeth II [15][16] |
10 tháng 6 năm 1921 [15][16] |
9 tháng 4 năm 2021 [23] |
36,463 | 99 năm, 303 ngày | |
4 | Alice AlbanyVương tôn nữ Alice xứ Albany | Huyết thống | Leopold AlbanyHoàng tử Leopold, Công tước xứ Albany [24] |
25 tháng 2 năm 1883 [24] |
3 tháng 1 năm 1981 [13] |
35.741 | 97 năm, 313 ngày | |
5 | Elizabeth 02Elizabeth II | Huyết thống | George 06George VI [18][25] |
21 tháng 4 năm 1926 [18][25] |
8 tháng 9 năm 2022 [26] |
35.948 | 98 năm, 153 ngày | |
6 | Augusta Cambridge 02Vương tôn nữ Augusta xứ Cambridge | Huyết thống | Adolphus CambridgeHoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge [27] |
19 tháng 7 năm 1822 [27] |
5 tháng 12 năm 1916 [28][29] |
34.472 | 94 năm, 139 ngày | |
7 | Arthur ConnaughtVương tử Arthur, Công tước xứ Connaught và Strathearn |
Huyết thống | VictoriaVictoria [30] |
1 tháng 5 năm 1850 [30] |
16 tháng 1 năm 1942 [31] |
33.497 | 91 năm, 260 ngày | |
8 | LouiseVương nữ Louise | Huyết thống | VictoriaVictoria [32] |
18 tháng 3 năm 1848 [32] |
3 tháng 12 năm 1939 [33] |
33.496 | 91 năm, 260 ngày | |
9 | Augusta Cambridge 01Auguste, Công tước phu nhân xứ Cambridge |
Hôn nhân | Adolphus CambridgeHoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge [34] |
25 tháng 7 năm 1797 [35] |
6 tháng 4 năm 1889 [35] |
33.492 | 91 năm, 255 ngày | |
10 | George WilliamHoàng tử George William của Cumberland * |
— | Huyết thống | Ernest Augustus 03Hoàng tử Ernest Augustus của Cumberland * [6][36] |
25 tháng 3 năm 1915 [36] |
8 tháng 1 năm 2006 [36] |
33.162 | 90 năm, 289 ngày |
11 | Katharine KentKatharine, Công tước phu nhân xứ Kent |
Hôn nhân | Edward Kent 02Hoàng tử Edward, Công tước xứ Kent [37] |
22 tháng 2 năm 1933 [38] |
Còn sống | 33.449 | 91 năm, 212 ngày | |
12 | Marie CumberlandMarie, Công tước phu nhân xứ Cumberland và Teviotdale |
Hôn nhân | George CumberlandHoàng tử George, Công tước xứ Cumberland và Teviotdale |
14 tháng 4 năm 1818 [39] |
9 tháng 1 năm 1907 [39][40] |
32.411 | 88 năm, 270 ngày | |
13 | Victoria LouiseViktoria Luise, Công tước phu nhân xứ Cumberland * |
Hôn nhân | Ernest Augustus 03Vương tử Ernest Augustus xứ Cumberland * [41][42][43] |
13 tháng 9 năm 1892 [43] |
11 tháng 12 năm 1980 [44] |
32.230 | 88 năm, 89 ngày | |
14 | Patricia ConnaughtVương tôn nữ Patricia xứ Connaught | Huyết thống | Arthur ConnaughtHoàng tử Arthur, Công tước xứ Connaught và Strathearn [45] |
17 tháng 3 năm 1886 [45] |
12 tháng 1 năm 1974 [46] |
32.077 | 87 năm, 301 ngày | |
15 | Edward Kent 02Vương tôn Edward, Công tước xứ Kent |
Huyết thống | George KentVương tử George, Công tước xứ Kent [47][48] |
9 tháng 10 năm 1935 [47][48] |
Còn sống | 32.490 | 88 năm, 348 ngày | |
16 | BeatriceVương nữ Beatrice | Huyết thống | VictoriaVictoria [49] |
14 tháng 4 năm 1857 [49] |
26 tháng 10 năm 1944 [50] |
31.971 | 87 năm, 195 ngày | |
17 | Alexandra KentAlexandra xứ Kent | Huyết thống | George KentHoàng tử George, Công tước xứ Kent [51][52] |
25 tháng 12 năm 1936 [51][52] |
Còn sống | 32.047 | 87 năm, 271 ngày | |
18 | MaryVương hậu Mary | Hôn nhân | George 05George V [53] |
26 tháng 5 năm 1867 [54] |
24 tháng 3 năm 1953 [55] |
31.348 | 85 năm, 302 ngày | |
19 | George CambridgeHoàng tử George, Công tước xứ Cambridge |
Huyết thống | Adolphus CambridgeHoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge [56] |
26 tháng 3 năm 1819 [56] |
17 tháng 3 năm 1904 [57] |
31.037 | 84 năm, 357 ngày | |
20 | Victoria AdelaideVictoria Adelaide, Công tước phu nhân xứ Albany * |
Hôn nhân | Charles EdwardHoàng tử Charles Edward, Công tước xứ Albany * [58] |
31 tháng 12 năm 1885 [59] |
3 tháng 10 năm 1970 [59] |
30.956 | 84 năm, 276 ngày | |
21 | Beatrice EdinburghCông chúa Beatrice của Edinburgh | Huyết thống | Alfred EdinburghVương tử Alfred, Công tước xứ Edinburgh [60] |
20 tháng 4 năm 1884 [60] |
13 tháng 7 năm 1966 [61] |
30.033 | 82 năm, 84 ngày | |
22 | VictoriaVictoria | Huyết thống | Edward Kent 01Hoàng tử Edward, Công tước xứ Kent và Strathearn [62][63] |
24 tháng 5 năm 1819 [62][63] |
22 tháng 1 năm 1901 [63][64] |
29.828 | 81 năm, 243 ngày | |
23 | George 03George III | Huyết thống | FrederickFrederick, Thân vương xứ Wales [65] |
4 tháng 6 năm 1738 [65] |
29 tháng 1 năm 1820 [65][66] |
29.823 | 81 năm, 239 ngày | |
24 | Mary HannoverMary của Liên hiệp Anh | Huyết thống & Hôn nhân |
Hậu duệ của George 03George III; Kết hôn với William FrederickHoàng tử William Frederick, Công tước xứ Gloucester và Edinburgh [67][68] |
25 tháng 4 năm 1776 [68] |
30 tháng 4 năm 1857 [68][69] |
29.589 | 81 năm, 5 ngày | |
25 | Alexandra 01Vương hậu Alexandra | Hôn nhân | Edward 07Edward VII [70] |
1 tháng 12 năm 1844 [71] |
20 tháng 11 năm 1925 [72][73] |
29.573 | 80 năm, 354 ngày | |
26 | Alexandra CumberlandCông chúa Alexandra xứ Cumberland * |
Huyết thống | Ernest Augustus 02Hoàng tử Ernest Augustus, Công tước xứ Cumberland và Teviotdale * [74][75] |
29 tháng 9 năm 1882 [74][75] |
30 tháng 8 năm 1963 [74] |
29.554 | 80 năm, 335 ngày | |
27 | Michael KentVương tôn Michael xứ Kent |
Huyết thống | George KentVương tử George, Công tước xứ Kent [76] |
4 tháng 7 năm 1942 [76] |
Còn sống | 30,030 | 82 năm, 79 ngày | |
28 | Ernest Augustus 01Hoàng tử Ernest Augustus, Công tước xứ Cumberland và Teviotdale [lower-alpha 5] |
Huyết thống | George 03George III [78] |
5 tháng 6 năm 1771 [78] |
18 tháng 11 năm 1851 [78][79] |
29.385 | 80 năm, 166 ngày | |
Tên[lower-alpha 2] | Chân dung | Quan hệ | Ngày sinh/mất[lower-alpha 3] | Tuổi thọ | Năm giữ kỷ lục | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo | Với | Sinh | Mất | (ngày) | (năm, ngày) | Từ | Đến | ||
George 02George II | Huyết thống | George 01George I [80] |
9 tháng 11 năm 1683 [81] |
25 tháng 10 năm 1760 [82] |
28.109 | 76 năm, 351 ngày | ― | 1815 | |
George 03George III | Huyết thống | FrederickFrederick, Thân vương xứ Wales [65] |
4 tháng 6 năm 1738 [65] |
29 tháng 1 năm 1820 [65][66] |
29.823 | 81 năm, 239 ngày | 1815 | 1879 | |
Augusta Cambridge 01Augusta, Công tước phu nhân xứ Cambridge |
Hôn nhân | Adolphus CambridgeHoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge [34] |
25 tháng 7 năm 1797 [35] |
6 tháng 4 năm 1889 [35] |
33.492 | 91 năm, 255 ngày | 1879 | 1914 | |
Augusta Cambridge 02Vương tôn nữ Augusta xứ Cambridge | Huyết thống | Adolphus CambridgeHoàng tử Adolphus, Công tước xứ Cambridge [27] |
19 tháng 7 năm 1822 [27] |
5 tháng 12 năm 1916 [28] |
34.472 | 94 năm, 139 ngày | 1914 | 1977 | |
Alice AlbanyVương tôn nữ Alice xứ Albany | Huyết thống | LeopoldHoàng tử Leopold, Công tước xứ Albany [24] |
25 tháng 2 năm 1883 [24] |
3 tháng 1 năm 1981 [13] |
35.741 | 97 năm, 313 ngày | 1977 | 1998 | |
Elizabeth 01Thái hậu Elizabeth | Hôn nhân | George 06George VI [20] |
4 tháng 8 năm 1900 [20] |
30 tháng 3 năm 2002 [20] |
37.128 | 101 năm, 238 ngày | 1998 | 2003 | |
Alice GloucesterCông nương Alice, Công tước phu nhân xứ Gloucester |
Hôn nhân | HenryHoàng tử Henry, Công tước xứ Gloucester [19] |
25 tháng 12 năm 1901 [19] |
29 tháng 10 năm 2004 [19] |
37.564 | 102 năm, 309 ngày | 2003 | Hiện nay |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.