Decibel
From Wikipedia, the free encyclopedia
Decibel - còn viết là đề-xi-ben (viết tắt là dB) - Là đơn vị đo lường mang tính tương quan, tính theo thang logarit. Thể hiện tỉ số tham chiếu giữa 2 đại lượng tỉ lệ theo công suất (năng lượng âm thanh, công suất điện/điện tử, cường độ âm thanh, ..v.v), hoặc giữa 2 đại lượng có bình phương của chúng tỉ lệ theo công suất (áp lực âm thanh, điện áp, cường độ dòng điện, biên độ, lực điện từ, ..v.v).
Bài viết này cần thêm liên kết tới các bài bách khoa khác để trở thành một phần của bách khoa toàn thư trực tuyến Wikipedia. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Bài viết hoặc đoạn này cần người am hiểu về chủ đề này trợ giúp biên tập mở rộng hoặc cải thiện. |
Thông tin Nhanh dB, Tỷ lệ về công suất ...
dB | Tỷ lệ về công suất | Tỷ lệ về biên độ | ||
---|---|---|---|---|
100 | 10000000000 | 100000 | ||
90 | 1000000000 | 31623 | ||
80 | 100000000 | 10000 | ||
70 | 10000000 | 3162 | ||
60 | 1000000 | 1000 | ||
50 | 100000 | 316 | .2 | |
40 | 10000 | 100 | ||
30 | 1000 | 31 | .62 | |
20 | 100 | 10 | ||
10 | 10 | 3 | .162 | |
6 | 3 | .981 | 1 | .995 ≈ 2 |
3 | 1 | .995 ≈ 2 | 1 | .413 |
1 | 1 | .259 | 1 | .122 |
0 | 1 | 1 | ||
−1 | 0 | .794 | 0 | .891 |
−3 | 0 | .501 ≈ 1⁄2 | 0 | .708 |
−6 | 0 | .251 | 0 | .501 ≈ 1⁄2 |
−10 | 0 | .1 | 0 | .3162 |
−20 | 0 | .01 | 0 | .1 |
−30 | 0 | .001 | 0 | .03162 |
−40 | 0 | .0001 | 0 | .01 |
−50 | 0 | .00001 | 0 | .003162 |
−60 | 0 | .000001 | 0 | .001 |
−70 | 0 | .0000001 | 0 | .0003162 |
−80 | 0 | .00000001 | 0 | .0001 |
−90 | 0 | .000000001 | 0 | .00003162 |
−100 | 0 | .0000000001 | 0 | .00001 |
Ví dụ nếu tỷ lệ công suất là x thì tỷ lệ biên độ là √x và chênh lệch dB là 10 log10 x. |
Đóng
Tầm nghe của con người khoảng từ 16 đến 130 dB. Dưới 20 dB thì nghe rất khó nghe, còn trên 120 dB thì tai sẽ bị đau đớn và trên 130 dB trong khoảng thời gian dài sẽ bị điếc vĩnh viễn. Trên 130 dB bộ não sẽ gần như chết.