Gừng
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Gừng (danh pháp hai phần: Zingiber officinale) là một loài thực vật hay được dùng làm gia vị, thuốc. Nó được William Roscoe đặt danh pháp chính thức năm 1807,[2] mặc dù nó đã được các tác giả khác đặt cho một loạt các danh pháp khác từ trước đó, chẳng hạn như từ trước năm 1753 khi Carl Linnaeus đưa phân loại học thành một khoa học - như Zingiber majus công bố năm 1747 của Georg Eberhard Rumphius (1627-1702),[6] hay Amomum zingiber của chính Carl Linnaeus năm 1753.[7]
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Gừng | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Zingiberoideae |
Tông (tribus) | Zingibereae |
Chi (genus) | Zingiber |
Loài (species) | Z. officinale |
Danh pháp hai phần | |
Zingiber officinale Roscoe, 1807[2][3] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 80 kJ (19 kcal) |
17.77g | |
Đường | 1.7 g |
Chất xơ | 2 g |
0.75 g | |
1.82 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 2% 0.025 mg |
Riboflavin (B2) | 3% 0.034 mg |
Niacin (B3) | 5% 0.75 mg |
Acid pantothenic (B5) | 4% 0.203 mg |
Vitamin B6 | 9% 0.16 mg |
Folate (B9) | 3% 11 μg |
Vitamin C | 6% 5 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 1% 16 mg |
Sắt | 3% 0.6 mg |
Magnesi | 10% 43 mg |
Phosphor | 3% 34 mg |
Kali | 14% 415 mg |
Kẽm | 3% 0.34 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[4] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[5] |
Đóng