Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2012–13 (Bundesliga 2012-13) là mùa giải thứ 50 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức, giải bóng đá hàng đầu của nước Đức. Mùa giải bắt đầu vào ngày 24 tháng 8 năm 2012 với trận đấu mở màn mùa giải tại Sân vận động Westfalen bao gồm đương kim vô địch Borussia Dortmund và SV Werder Bremen[3] và kết thúc vào ngày 18 tháng 5 năm 2013, với kỳ nghỉ đông kéo dài từ ngày 15 tháng 12 năm 2012 đến ngày 19 tháng 1 năm 2013.[4] Bayern Munich giành được chức vô địch của mùa giải 2012-13 chỉ sau 28 vòng đấu, đánh bại kỷ lục trước đó của họ 2 vòng đấu.[5][6]
Mùa giải | 2012–13 |
---|---|
Thời gian | 24 tháng 8 năm 2012 – 18 tháng 5 năm 2013 |
Vô địch | Bayern Munich Danh hiệu Bundesliga thứ 22 Danh hiệu nước Đức thứ 23 |
Xuống hạng | Fortuna Düsseldorf Greuther Fürth |
Champions League | Bayern Munich Borussia Dortmund Bayer Leverkusen Schalke 04 |
Europa League | SC Freiburg Eintracht Frankfurt VfB Stuttgart (thông qua cúp trong nước) |
Số trận đấu | 306 |
Số bàn thắng | 898 (2,93 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Stefan Kießling (25 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Bayern Munich 9–2 Hamburger SV |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Fortuna Düsseldorf 0–5 Bayern Munich Werder Bremen 0–5 Borussia Dortmund Greuther Fürth 1–6 Borussia Dortmund Hannover 96 1–6 Bayern Munich |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Bayern Munich 9–2 Hamburger SV |
Chuỗi thắng dài nhất | 14 trận[1] Bayern Munich |
Chuỗi bất bại dài nhất | 25 trận[1] Bayern Munich |
Chuỗi không thắng dài nhất | 17 trận[1] Greuther Fürth |
Chuỗi thua dài nhất | 6 trận[1] 1899 Hoffenheim |
Trận có nhiều khán giả nhất | 80.645[1] 12 trận |
Trận có ít khán giả nhất | 14.425[1] Greuther Fürth 0–3 Mainz 05 |
Số khán giả trung bình | 42.421[2] |
← 2011–12 2013–14 → |
Giải đấu gồm có 18 đội: 15 đội đứng đầu của mùa giải 2011-12, 2 đội đứng đầu từ 2. Bundesliga 2011-12 và đội thắng của play-off xuống hạng giữa đội đứng thứ 16 của Bundesliga và đội đứng thứ ba của 2. Bundesliga. Đáng chú ý, ở mùa giải 2012-13, không có đội bóng nào ở Đông Đức cũ, kể cả thành phố thủ đô Berlin.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bayern Munich (C) | 34 | 29 | 4 | 1 | 98 | 18 | +80 | 91 | Lọt vào vòng bảng Champions League |
2 | Borussia Dortmund | 34 | 19 | 9 | 6 | 81 | 42 | +39 | 66 | |
3 | Bayer Leverkusen | 34 | 19 | 8 | 7 | 65 | 39 | +26 | 65 | |
4 | Schalke 04 | 34 | 16 | 7 | 11 | 58 | 50 | +8 | 55 | Lọt vào vòng play-off Champions League |
5 | SC Freiburg | 34 | 14 | 9 | 11 | 45 | 40 | +5 | 51 | Lọt vào vòng bảng Europa League |
6 | Eintracht Frankfurt | 34 | 14 | 9 | 11 | 49 | 46 | +3 | 51 | Lọt vào vòng play-off Europa League |
7 | Hamburger SV | 34 | 14 | 6 | 14 | 42 | 53 | −11 | 48 | |
8 | Borussia Mönchengladbach | 34 | 12 | 11 | 11 | 45 | 49 | −4 | 47 | |
9 | Hannover 96 | 34 | 13 | 6 | 15 | 60 | 62 | −2 | 45 | |
10 | 1. FC Nürnberg | 34 | 11 | 11 | 12 | 39 | 47 | −8 | 44 | |
11 | VfL Wolfsburg | 34 | 10 | 13 | 11 | 47 | 52 | −5 | 43 | |
12 | VfB Stuttgart | 34 | 12 | 7 | 15 | 37 | 55 | −18 | 43 | Lọt vào vòng loại thứ ba Europa League[lower-alpha 1] |
13 | Mainz 05 | 34 | 10 | 12 | 12 | 42 | 44 | −2 | 42 | |
14 | Werder Bremen | 34 | 8 | 10 | 16 | 50 | 66 | −16 | 34 | |
15 | FC Augsburg | 34 | 8 | 9 | 17 | 33 | 51 | −18 | 33 | |
16 | 1899 Hoffenheim (O) | 34 | 8 | 7 | 19 | 42 | 67 | −25 | 31 | Lọt vào vòng play-off xuống hạng |
17 | Fortuna Düsseldorf (R) | 34 | 7 | 9 | 18 | 39 | 57 | −18 | 30 | Xuống hạng đến 2. Bundesliga |
18 | SpVgg Greuther Fürth (R) | 34 | 4 | 9 | 21 | 26 | 60 | −34 | 21 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được.
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- VfB Stuttgart lọt vào Europa League bằng việc đối đầu với đội lọt vào Champions League Bayern Munich ở trận chung kết Cúp bóng đá Đức 2012-13. Vì họ thua, họ tham dự vòng loại thứ ba, và đội đứng thứ năm và thứ sáu của Bundesliga 2012-13 lần lượt tham dự vòng bảng và vòng play-off.
Kết quả
Nhà \ Khách | FCA | SVW | BVB | F95 | SGE | SCF | SGF | HSV | H96 | TSG | B04 | M05 | BMG | FCB | FCN | S04 | VFB | WOB |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
FC Augsburg | — | 3–1 | 1–3 | 0–2 | 2–0 | 1–1 | 3–1 | 0–2 | 0–2 | 2–1 | 1–3 | 1–1 | 1–1 | 0–2 | 1–2 | 0–0 | 3–0 | 0–0 |
Werder Bremen | 0–1 | — | 0–5 | 2–1 | 1–1 | 2–3 | 2–2 | 2–0 | 2–0 | 2–2 | 1–4 | 2–1 | 4–0 | 0–2 | 1–1 | 0–2 | 2–2 | 0–3 |
Borussia Dortmund | 4–2 | 2–1 | — | 1–1 | 3–0 | 5–1 | 3–1 | 1–4 | 3–1 | 1–2 | 3–0 | 2–0 | 5–0 | 1–1 | 3–0 | 1–2 | 0–0 | 2–3 |
Fortuna Düsseldorf | 2–3 | 2–2 | 1–2 | — | 4–0 | 0–0 | 1–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 1–4 | 1–1 | 0–0 | 0–5 | 1–2 | 2–2 | 3–1 | 1–4 |
Eintracht Frankfurt | 4–2 | 4–1 | 3–3 | 3–1 | — | 2–1 | 1–1 | 3–2 | 3–1 | 2–1 | 2–1 | 1–3 | 0–1 | 0–1 | 0–0 | 1–0 | 1–2 | 2–2 |
SC Freiburg | 2–0 | 1–2 | 0–2 | 1–0 | 0–0 | — | 1–0 | 0–0 | 3–1 | 5–3 | 0–0 | 1–1 | 2–0 | 0–2 | 3–0 | 1–2 | 3–0 | 2–5 |
Greuther Fürth | 1–1 | 1–1 | 1–6 | 0–2 | 2–3 | 1–2 | — | 0–1 | 2–3 | 0–3 | 0–0 | 0–3 | 2–4 | 0–3 | 0–0 | 0–2 | 0–1 | 0–1 |
Hamburger SV | 0–1 | 3–2 | 3–2 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 1–1 | — | 1–0 | 2–0 | 0–1 | 1–0 | 1–0 | 0–3 | 0–1 | 3–1 | 0–1 | 1–1 |
Hannover 96 | 2–0 | 3–2 | 1–1 | 3–0 | 0–0 | 1–2 | 2–0 | 5–1 | — | 1–0 | 3–2 | 2–2 | 2–3 | 1–6 | 4–1 | 2–2 | 0–0 | 2–1 |
1899 Hoffenheim | 0–0 | 1–4 | 1–3 | 3–0 | 0–4 | 2–1 | 3–3 | 1–4 | 3–1 | — | 1–2 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 2–1 | 3–2 | 0–1 | 1–3 |
Bayer Leverkusen | 2–1 | 1–0 | 2–3 | 3–2 | 3–1 | 2–0 | 2–0 | 3–0 | 3–1 | 5–0 | — | 2–2 | 1–1 | 1–2 | 1–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 |
Mainz 05 | 2–0 | 1–1 | 1–2 | 1–0 | 0–0 | 0–0 | 0–1 | 1–2 | 2–1 | 3–0 | 1–0 | — | 2–4 | 0–3 | 2–1 | 2–2 | 3–1 | 1–1 |
Borussia Mönchengladbach | 1–0 | 1–1 | 1–1 | 2–1 | 2–0 | 1–1 | 1–0 | 2–2 | 1–0 | 2–1 | 3–3 | 2–0 | — | 3–4 | 2–3 | 0–1 | 1–2 | 2–0 |
Bayern Munich | 3–0 | 6–1 | 1–1 | 3–2 | 2–0 | 1–0 | 2–0 | 9–2 | 5–0 | 2–0 | 1–2 | 3–1 | 1–1 | — | 4–0 | 4–0 | 6–1 | 3–0 |
1. FC Nürnberg | 0–0 | 3–2 | 1–1 | 2–0 | 1–2 | 1–1 | 0–1 | 1–1 | 2–2 | 4–2 | 0–2 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | — | 3–0 | 0–2 | 1–0 |
Schalke 04 | 3–1 | 2–1 | 2–1 | 2–1 | 1–1 | 1–3 | 1–2 | 4–1 | 5–4 | 3–0 | 2–2 | 3–0 | 1–1 | 0–2 | 1–0 | — | 1–2 | 3–0 |
VfB Stuttgart | 2–1 | 1–4 | 1–2 | 0–0 | 2–1 | 2–1 | 0–2 | 0–1 | 2–4 | 0–3 | 2–2 | 2–2 | 2–0 | 0–2 | 1–1 | 3–1 | — | 0–1 |
VfL Wolfsburg | 1–1 | 1–1 | 3–3 | 1–1 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | 1–1 | 0–4 | 2–2 | 3–1 | 0–2 | 3–1 | 0–2 | 2–2 | 1–4 | 2–0 | — |
Vòng play-off xuống hạng
1899 Hoffenheim với tư cách là đội đứng thứ 16 đối mặt với đội đứng thứ ba của 2. Bundesliga 2012-13 1. FC Kaiserslautern ở play-off hai lượt trận.
1899 Hoffenheim | 3–1 | 1. FC Kaiserslautern |
---|---|---|
|
Report |
|
1. FC Kaiserslautern | 1–2 | 1899 Hoffenheim |
---|---|---|
|
Report |
|
1899 Hoffenheim thắng với tổng tỷ số 5–2 và giữ lại suất dự Bundesliga cho mùa giải 2013-14.
Thống kê mùa giải
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
|
Kiến tạo hàng đầu
|
Hat-trick
Cầu thủ | Ghi bàn cho | Đối đầu với | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
Szalai, ÁdámÁdám Szalai | 1. FSV Mainz 05 | 1899 Hoffenheim | 3–0[9] | 27 tháng 10 năm 2012 |
Arnautović, MarkoMarko Arnautović | Werder Bremen | 1899 Hoffenheim | 4–1[10] | 2 tháng 12 năm 2012 |
Ibišević, VedadVedad Ibišević | VfB Stuttgart | Schalke 04 | 3–1[11] | 8 tháng 12 năm 2012 |
Reus, MarcoMarco Reus | Borussia Dortmund | Eintracht Frankfurt | 3–0[12] | 16 tháng 2 năm 2013 |
Pizarro, ClaudioClaudio Pizarro4 | Bayern Munich | Hamburger SV | 9–2[13] | 30 tháng 3 năm 2013 |
Huntelaar, Klaas-JanKlaas-Jan Huntelaar | Schalke 04 | Hamburger SV | 4–1[14] | 28 tháng 4 năm 2013 |
Hrgota, BranimirBranimir Hrgota | Borussia Mönchengladbach | 1. FSV Mainz 05 | 4–2[15] | 11 tháng 5 năm 2013 |
- 4 Cầu thủ ghi 4 bàn
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikiwand in your browser!
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.