![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/6/60/Han_Yu.jpg/640px-Han_Yu.jpg&w=640&q=50)
Hàn Dũ
Nhà thơ, nhà văn đời vua Đường Hiến Tông nhà Đường / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hàn Dũ (chữ Hán: 韓愈, 768 - 25/12/824) tự Thoái Chi 退之, sinh tại đất Hà Dương, Hà Nam, Trung Quốc (nay thuộc Mạnh Châu, tỉnh Hà Nam); tổ phụ người đất Xương Lê (nay thuộc Hà Bắc, có thuyết nói thuộc huyện Nghĩa, Liêu Ninh) nên ông thường tự xưng là Hàn Xương Lê (韩昌黎), làm quan về đời vua Đường Hiến Tông (806 - 820) tới Binh bộ thị lang, Lại bộ thị lang.
Thông tin Nhanh 韓愈, Tên chữ ...
Hàn Dũ 韓愈 | |
---|---|
Binh bộ thị lang | |
![]() Hàn Dũ, tranh vẽ năm 1912 | |
Tên chữ | Thoái Chi (退之) |
Tên hiệu | Xương Lê tiên sinh |
Thụy hiệu | Văn (文) |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Ngày sinh | 768 |
Nơi sinh | Hà Dương, Hà Nam, Trung Quốc (nay thuộc Mạnh Châu, tỉnh Hà Nam) |
Mất | |
Thụy hiệu | Văn (文) |
Ngày mất | 25 tháng 12, 824(824-12-25) (55–56 tuổi) |
Nơi mất | Trường An |
An nghỉ | huyện Hà Dương |
Giới tính | nam |
Chức quan | Binh bộ thị lang |
Nghề nghiệp | nhà thơ, nhà triết học, nhà văn, thư pháp gia, chính khách, nhà sử học |
Tôn giáo | Nho giáo |
Quốc gia | Trung Quốc |
Quốc tịch | nhà Đường |
Thời kỳ | nhà Đường |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng