From Wikipedia, the free encyclopedia
Liên minh châu Âu ký kết các hiệp định thương mại tự do (FTA) [1] và các thoả thuận khác có một phần về thương mại với nhiều nước trên thế giới và đang đàm phán với nhiều nước khác.[2]
Quốc gia | Ký | Tạm thời áp dụng | Có hiệu lực | Ghi chú | Quan hệ |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 2001 | 2004[3] | AA EU - Địa Trung Hải | ||
Akrotiri và Dhekelia | 2003 | 2004[4] | Liên minh Thuế quan | ||
Albania | 2006 | 2006[lower-alpha 1] | 2009[5] | SAA | Ứng viên gia nhập EU |
Algérie | 2002 | 2005[6] | AA EU - Địa Trung Hải | ||
Andorra | 1990 | 1991[7] | Liên minh Thuế quan | Quan hệ Andorra–EU | |
Bắc Macedonia | 2001 | 2001[lower-alpha 1] | 2004[8] | SAA | Ứng viên gia nhập EU |
Bosna và Herzegovina | 2008 | 2008[lower-alpha 1] | 2015[9] | SAA | Ứng viên tiềm năng của EU |
Chi Lê | 2002 | 2003 | 2005[10] | AA[11] | |
Chính quyền Palestine | 1997 | 1997[12] | AA EU - Địa Trung Hải | Quan hệ Palestine–EU | |
Đảo Man | 1972 | 1973[13] | Liên minh Thuế quan | ||
Địa hạt Guernsey | 1972 | 1973[13] | Liên minh Thuế quan | ||
Địa hạt Jersey | 1972 | 1973[13] | Liên minh Thuế quan | ||
EU Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu | 2001 | 2001[14][15] | Hiệp hội các Lãnh thổ đặc biệt của EU | ||
Gruzia | 2014 | 2014 | 2016[16] | AA bao gồm DCFTA | Quan hệ Gruzia–EU |
Hàn Quốc | 2010 | 2011 | 2015[17] | FTA[18] | Quan hệ Hàn Quốc–EU |
Iceland | 1992 | 1994[19] | EEA | Quan hệ Iceland–EU | |
Israel | 1995 | 1996[lower-alpha 1][20] | 2000[21] | AA EU - Địa Trung Hải | Quan hệ Israel–EU |
Jordan | 1997 | 2002[22] | AA EU - Địa Trung Hải | Quan hệ Jordan–EU | |
Kosovo | 2015 | 2016[23] | SAA | Quan hệ Kosovo–EU | |
Lebanon | 2002 | 2006[24] | AA EU - Địa Trung Hải | Quan hệ Lebanon–EU | |
Liechtenstein | 1992 | 1995[19] | EEA | Quan hệ Liechtenstein–EU | |
Maroc | 1996 | 2000[25] | AA EU - Địa Trung Hải | Quan hệ Maroc–EU | |
México | 1997 | 2000[26] | FTA[27][28] | Quan hệ México–EU | |
Moldova | 2014 | 2014 | 2016[29] | AA bao gồm DCFTA | Quan hệ Moldova–EU |
Monaco | 1958 | Hiệp ước Franco-Monégasque (Liên minh Thuế quan) | |||
Montenegro | 2007 | 2008[lower-alpha 1] | 2010[30] | SAA | Đang đàm phán gia nhập EU |
Na Uy | 1992 | 1994[19] | EEA | Quan hệ Na Uy–EU | |
Nam Phi | 1999 | 2000[31] | 2004[32] | ATDC[lower-alpha 2] | Quan hệ Nam Phi–EU |
Nhật Bản | 2018[33] | Không | 2019[34] | Hiệp định Đối tác Kinh tế [35] | Quan hệ Nhật Bản-EU |
Quần đảo Faroe | 1996 | 1997[36] | Thực thể tự trị của Đan Mạch | Quan hệ Quần đảo Faroe–EU | |
San Marino | 1991 | 1992[lower-alpha 3] | 2002[37] | Liên minh Thuế quan | Quan hệ San Marino–EU |
Serbia | 2008 | 2010[lower-alpha 1] | 2013[38] | SAA | Đang đàm phán gia nhập EU |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1995[lower-alpha 4] | 1995[39] | Liên minh Thuế quan | Đang đàm phán gia nhập EU | |
Thụy Sĩ | 1972 | 1973[40] | Hiệp định Thương mại | Quan hệ Thụy Sĩ–EU | |
Tunisia | 1995 | 1998[41] | AA EU - Địa Trung Hải | ||
Ukraina | 2014 | 2016 | 2017[42][43] | AA bao gồm DCFTA | Quan hệ Ukraina–EU |
Việt Nam[44] | 2 tháng 10 năm 2015 | 30 tháng 6 năm 2019 [45] | 2020[46] | Hiệp định Thương mại Tự do[47] |
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.