Hristo Stoichkov
cầu thủ bóng đá người Bulgaria / From Wikipedia, the free encyclopedia
Hristo Stoichkov (tiếng Bulgaria: Христо Стоичков, sinh 8 tháng 2 năm 1966 tại Plovdiv) là một cựu cầu thủ bóng đá người Bulgaria. Ông là chủ nhân Quả Bóng Vàng năm 1994.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Stoichkov năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Hristo Stoichkov Stoichkov Христо Стоичков Стоичков | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh, Tiền đạo lùi | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1976–1982 | Maritsa Plovdiv | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1981–1982 | Zavod "Yuri Gagarin" | 16 | (3) |
1982–1984 | Hebros | 32 | (14) |
1984–1990 | CSKA Sofia | 119 | (81) |
1990–1995 | Barcelona | 151 | (76) |
1995–1996 | Parma | 23 | (5) |
1996–1998 | Barcelona | 24 | (7) |
1998 | CSKA Sofia | 4 | (1) |
1998 | Al-Nassr | 2 | (1) |
1998–1999 | Kashiwa Reysol | 27 | (12) |
2000–2002 | Chicago Fire | 51 | (17) |
2003 | DC United | 21 | (5) |
Tổng cộng | 471 | (223) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1986–1999 | Bulgaria | 83 | (37) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2004–2007 | Bulgaria | ||
2007 | Celta Vigo | ||
2009–2010 | Mamelodi Sundowns | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng