iPhone SE (thế hệ thứ 2)
điện thoại thông minh bởi Apple / From Wikipedia, the free encyclopedia
iPhone SE thế hệ thứ 2 (còn gọi là iPhone SE 2 hay iPhone SE 2020) được ra mắt vào ngày 15 tháng 4 năm 2020 bởi Apple Inc. Đây là mẫu iPhone đầu tiên trong dòng sản phẩm không được công bố rộng rãi bằng một cuộc hội nghị mà chỉ công bố lặng lẽ trên website của hãng, một phần là do đại dịch COVID-19 đang diễn biến phức tạp tại Mỹ. iPhone SE thế hệ thứ hai là phiên bản kế nhiệm của iPhone SE thế hệ đầu tiên được ra mắt 4 năm trước đó, được mang thiết kế của iPhone 8 và trang bị cấu hình tương đương với iPhone 11. Sản phẩm có thể được đặt trước từ ngày 17 tháng 4 và được bán chính thức vào ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Thông tin Nhanh Nhãn hiệu, Nhà sản xuất ...
Mặt trước của chiếc iPhone SE phiên bản màu đen. | |
Nhãn hiệu | Apple Inc. |
---|---|
Nhà sản xuất | Foxconn |
Khẩu hiệu | Lots to love. Less to spend. (Yêu nhiều hơn. Tiêu ít hơn.)[1] |
Thế hệ | Thứ 13 |
Phát hành lần đầu | 24 tháng 4 năm 2020; 4 năm trước (2020-04-24) |
Ngưng sản xuất | 8 tháng 3 năm 2022; 2 năm trước (2022-03-08) |
Sản phẩm trước | iPhone SE (thế hệ thứ nhất) |
Sản phẩm sau | iPhone SE (thế hệ thứ 3) |
Có liên hệ với | iPhone 8 iPhone 11 iPhone 11 Pro / iPhone 11 Pro Max |
Kiểu máy | Smartphone |
Dạng máy | Nguyên khối |
Kích thước | Dài: 138,4 mm (5,45 in)[2] Rộng: 67,3 mm (2,65 in)[2] Dày: 7,3 mm (0,29 in)[2] |
Khối lượng | 148 g (5,2 oz)[2] |
Hệ điều hành | Nguyên bản: iOS 13.4 Hiện tại: iOS 16.2, ra mắt 13 tháng 12 năm 2022 (2022-12-13) |
SoC | Apple A13 Bionic[2] |
CPU | 6 nhân (2 nhân Lightning hiệu năng cao 2.66 GHz + 4 nhân Thunder tiết kiệm điện 1.82 GHz) |
GPU | GPU Apple (4 nhân) |
Bộ nhớ | 3 GB LPDDR4X RAM |
Dung lượng lưu trữ | 64, 128 hoặc 256 GB[2] |
Thẻ nhớ mở rộng | Không |
Pin | Li-ion 3.82 V 6.96 W·h ( 1821 mA·h) |
Sạc | Hỗ trợ sạc nhanh 18W[2] Sạc không dây [Qi (standard) |
Màn hình | Màn hình Retina HD 4,7 in (120 mm) công nghệ IPS, độ phân giải 1334 × 750 pixel (326 ppi), độ tương phản 1400:1 (điển hình)[2] |
Máy ảnh sau | 12 MP, khẩu độ ƒ/1.8, chống rung quang học, đèn flash LED True Tone, tự động lấy nét, quay video 4K ở 24, 30 hoặc 60 fps, quay video 1080p HD ở 30 hoặc 60 fps hay quay video 720p HD ở 30 fps, chống rung video (4K, 1080p và 720p), hỗ trợ quay video Slo-mo 1080p ở 120 hoặc 240 fps, chế độ chụp Chân dung, Chân dung Ánh sáng và Smart HDR |
Máy ảnh trước | 7 MP, khẩu độ ƒ/2.2, chụp liên tục, điều chỉnh độ phơi sáng, phát hiện gương mặt, HDR tự động, chống rung tự động, Retina flash, quay video 1080p HD, chống rung video (1080p và 720p), chế độ chụp Chân dung và Chân dung Ánh sáng |
Âm thanh | Loa Stereo |
Chuẩn kết nối | Wi-Fi 6 (802.11ax) |
Khác | Chuẩn IP67 IEC 60529 (chống nước, chống bụi), kết nối Lightning |
Tương thích trợ thính | M3, T4 |
Trang web | www |
Đóng