Kỳ lân
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kỳ lân (麒麟, bính âm: qílín) hay còn gọi là lân, li, là một trong bốn linh vật của tứ linh theo tín ngưỡng dân gian Á Đông như tại Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc, Triều Tiên... Trong truyền thuyết của Trung Quốc thì Kỳ Lân được xem là đã trở nên giống như một con hổ sau khi sự biến mất của chúng trong thực tế và được cách điệu theo kiểu hươu cao cổ trong triều đại nhà Minh.[1][2]
Về các nghĩa khác, xem Kỳ Lân (định hướng).
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Tiếng Trung ...
Qilin | |||||||||||||||||||||||
"Kỳ lân" viết bằng chữ Hán | |||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Trung | 麒麟 | ||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||||||||
Chữ Quốc ngữ | kỳ lân | ||||||||||||||||||||||
Chữ Hán | 麒麟 | ||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||||||||
Hangul | 기린 | ||||||||||||||||||||||
Hanja | 麒麟 | ||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||
Kanji | 麒麟 | ||||||||||||||||||||||
Hiragana | きりん | ||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
Đóng