Khí công
From Wikipedia, the free encyclopedia
Khí công (chữ Hán: 氣功, bính âm: qigong hay chikung) là một thuật ngữ của Trung Quốc dùng để chỉ rất nhiều hệ thống luyện tập vật lý và tâm thần để đạt được sức khoẻ,[1] luyện võ[2] và để tự giác ngộ.[3]. Định nghĩa của từ khí (氣) thường xoay quanh các nghĩa như "hít thở", "không khí", "gas" và "hơi nước" nhưng theo lý thuyết của người Trung Quốc thì nó cũng có thể dùng trong trường hợp mô tả mối quan hệ giữa vật chất, năng lượng và tinh thần.[4]. Từ công (功) hay công phu có nghĩa là thành quả hoặc kết quả hoặc là một loại vật chất có năng lượng cao. Hai từ này hợp lại dùng để mô tả các hệ thống và phương pháp "tu dưỡng năng lượng" và sử dụng nguồn năng lượng bên trong các cơ thể sống.[5]. "Khí công"(氣功) là công phu của việc dụng khí, chữ "công" là thực hiện việc đó trải qua một thời gian có thể có nỗ lực và khó khăn mới đạt được. Chữ "khí" thì như khí trong 'không khí' vậy nên gọi là "khí" của dòng khí chuyển động trong cơ thể.
Khí công | |||||||||||||||||||||||||||||||
Thực hành khí công tại Manhattan. | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 氣功 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 气功 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Việt | |||||||||||||||||||||||||||||||
Tiếng Việt | khí công | ||||||||||||||||||||||||||||||
Chữ Hán | 氣功 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||||||||||||||||
Hangul | 기공 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Hanja | 氣功 | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||||||||||
Kanji | 気功 | ||||||||||||||||||||||||||||||
Kana | きこう | ||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||