Khỉ Nhật Bản
From Wikipedia, the free encyclopedia
Khỉ Nhật Bản (danh pháp hai phần: Macaca fuscata) là một loài linh trưởng thuộc họ Khỉ cựu thế giới có nguồn gốc tại Nhật Bản. Loài khỉ này đôi khi còn được gọi là Khỉ tuyết do chúng sinh sống ở vùng có mùa đông lạnh giá tuyết phủ. Ngoài con người là ngoại lệ ra, không có loài linh trưởng nào sinh sống ở tận miền băng giá cực Bắc với nhiệt độ khắc nghiệt như loài khỉ tuyết này[2][3] Khỉ tuyết có bộ lông màu xám nâu, mặt đỏ và đuôi ngắn. Có hai phân loài.[4] Loài khỉ này có thể đối phó với cái lạnh xuống tới -20 độ C[5].
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Khỉ Nhật Bản | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Primatea |
Họ (familia) | Cercopithecidae |
Chi (genus) | Macaca |
Loài (species) | M. fuscata |
Danh pháp hai phần | |
Macaca fuscata Blyth, 1875 | |
Phạm vi phân bố khỉ Nhật Bản | |
Phân loài | |
Macaca fuscata fuscata |
Đóng