![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/8/8e/Mirko_Vucinic_2012_MNE.jpg/640px-Mirko_Vucinic_2012_MNE.jpg&w=640&q=50)
Mirko Vučinić
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mirko Vučinić (tiếng Montenegro: Mиpкo Bучинић, phát âm [mîːrko ʋǔt͡ʃinit͡ɕ]; sinh ngày 1 tháng 10 năm 1983 ở Nikšić, Nam Tư, nay là Montenegro) là một cựu cầu thủ bóng đá người Montenegro hiện đã giải nghệ. Anh thường chơi như một tiền đạo lùi hay cánh, và được biết tới với tốc độ, khả năng dễ dắt bóng và kĩ năng ghi bàn.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
![]() Vučinić trong màu áo Montenegro năm 2012 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Mirko Vučinić | ||
Ngày sinh | 1 tháng 10, 1983 (40 tuổi) | ||
Nơi sinh | Nikšić, Nam Tư cũ | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1998–1999 | Sutjeska Nikšić | ||
2000–2002 | Lecce | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1999–2000 | Sutjeska Nikšić | 9 | (3) |
2000–2006 | Lecce | 111 | (34) |
2006–2011 | Roma | 147 | (46) |
2011–2014 | Juventus | 75 | (21) |
2014–2017 | Al Jazira | 29 | (27) |
Tổng cộng | 371 | (131) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2006 | Serbia và Montenegro | 3 | (0) |
2007–2017 | Montenegro | 45 | (17) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Ngày 1 tháng 7 năm 2017, Mirko Vučinić chính thức giã từ sự nghiệp thi đấu quốc tế sau 17 năm thi đấu chuyên nghiệp.