Mác Cộng hòa Dân chủ Đức
From Wikipedia, the free encyclopedia
Mác Cộng hòa Dân chủ Đức (tiếng Đức: Mark der DDRⓘ), được gọi thông tục là mác miền đông (Ostmarkⓘ tại Tây Đức và sau khi tái thống nhất), là đơn vị tiền tệ của Cộng hòa Dân chủ Đức (Đông Đức). Mã tiền tệ ISO 4217 là DDM. Đơn vị tiền tệ này được gọi chính thức là Deutsche Mark từ năm 1948 đến năm 1964, Mark der Deutschen Notenbank (Mác Đức) từ năm 1964 đến năm 1967, và từ năm 1968 đến 1990 được gọi chính thức là Mark der DDR (Mác CHDC Đức); tại Đông Đức nó được gọi thông tục là Mark. 1 Mác được quy đổi được 100 Pfennig (Pf).
Thêm thông tin Chất liệu, Trọng lượng ...
Đóng
Thêm thông tin Chất liệu, Trọng lượng ...
Mặt trước | Mặt sau | Chất liệu | Trọng lượng | Kích thước |
---|---|---|---|---|
Đồng xu kỷ niệm 20 năm CHDC Đức | ||||
đồng niken | 9,7 gram
(0,342 ounce) |
29 mm
(1,142 inch) | ||
Đồng xu kỷ niệm 25 năm Quân đội Nhân dân Quốc gia | ||||
Đồng xu kỷ niệm 100 năm sinh nhật của Ernst Thälmann | ||||
Đồng xu kỷ niệm 30 năm ngày thành lập CHDC Đức | ||||
Đóng
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Ngân hàng trung ương, Sử dụng tại ...
Mác Cộng hòa Dân chủ Đức | |||||
---|---|---|---|---|---|
Mark der DDR (tiếng Đức) | |||||
| |||||
Mã ISO 4217 | DDM | ||||
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Nhà nước Cộng hòa Dân chủ Đức | ||||
Sử dụng tại | Cộng hòa Dân chủ Đức | ||||
Neo vào | Mác Đức = (1 DM – 1 M) | ||||
Đơn vị nhỏ hơn | |||||
1/100 | Pfennig | ||||
Ký hiệu | M | ||||
Pfennig | pf | ||||
Số nhiều | Mark | ||||
Pfennig | Pfennig | ||||
Tiền kim loại | |||||
Thường dùng | 1 pf, 5 pf, 10 pf, 20 pf, 50 pf, 1 M, 2 M, 5 M | ||||
Ít dùng | 10 M, 20 M | ||||
Tiền giấy | 5 M, 10 M, 20 M, 50 M, 100 M | ||||
Hộp thông tin này hiển thị trạng thái mới nhất trước khi tiền tệ này bị loại bỏ. |
Đóng