From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài viết này không có hoặc có quá ít liên kết đến các bài viết Wikipedia khác. (tháng 11 năm 2016) |
Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp đỡ cải thiện nó hoặc thảo luận về những vấn đề này trên trang thảo luận.
|
Nhựa nhiệt rắn hay còn gọi là chất dẻo nhiệt rắn, là hợp chất cao phân tử có khả năng chuyển sang trạng thái không gian 3 chiều dưới tác dụng của nhiệt độ hoặc phản ứng hóa học. Nhựa nhiệt rắn không thể nóng chảy hay hòa tan trở lại được nữa, không có khả năng tái chế lại (do nhiệt độ nóng chảy cao)., Nhựa nhiệt rắn hóa rắn ngay sau khi được ép dưới áp suất, nhiệt độ gia công. Ví dụ như: PF, MF,... (tay cầm chảo, tay cầm xoong, tay cầm nồi, vỏ bút máy, công tắc...)
Ure formandehit [UF]:, nhựa epoxy, phenol focmadehyt [PF], nhựa melamin, polyeste không no...
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Every time you click a link to Wikipedia, Wiktionary or Wikiquote in your browser's search results, it will show the modern Wikiwand interface.
Wikiwand extension is a five stars, simple, with minimum permission required to keep your browsing private, safe and transparent.