Tiếng Provençal
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Provençal (/ˌprɒvɒ̃ˈsɑːl/, UK: /-sæl/,[2] US: /ˌproʊ-,
Tiếng Provençal | |
---|---|
Prouvençau (mistralian norm) Provençau (classical norm) | |
Sử dụng tại | Pháp, Ý, Monaco |
Tổng số người nói | 350.000 |
Phân loại | Ấn-Âu
|
Mã ngôn ngữ | |
Glottolog | prov1235 [1] |
ELP | Provençal |
Provençal cũng là tên thông thường được đặt cho tiếng Occitan cổ được sử dụng bởi những người hát rong trong văn học thời Trung Cổ, trong khi tiếng Pháp cổ hoặc langue d'oïl được giới hạn ở mạn bắc của Pháp. Do đó, mã ISO 639-3 cho tiếng Occitan cổ là [pro].
Vào năm 2007, tất cả các mã ISO 639-3 cho phương ngữ tiếng Occitan, bao gồm cả [prv] cho Provençal, đã bị loại bỏ và sáp nhập vào [oci] Occitan. Các mã ([prv], [auv], [gsc], [lms], [lnc]) không còn được sử dụng, nhưng vẫn có nghĩa được gán cho chúng khi chúng được thiết lập trong Tiêu chuẩn.[5]