Hạnh đào
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đừng nhầm lẫn với hạch đào.
Hạnh đào cũng gọi là biển đào (danh pháp khoa học: Prunus dulcis) là loài thực vật bản địa ở Trung Đông và Nam Á, thuộc Chi Mận mơ (Prunus). Hạnh đào cùng với đào (P. persica) được xếp vào cùng phân chi Amygdalus, phân biệt với các phân chi khác nhờ lớp vỏ hạt cứng (vỏ quả trong) có nếp nhăn lượn sóng bao bọc bên ngoài nhân (hạt giống). Nhân của quả hạnh đào (Hạnh đào nhân) thường được gọi là hạnh nhân,[gc 1] đây là một nguyên liệu dùng trong nhiều món ăn. Quả hạnh đào là một loại quả hạch và không phải là quả kiên thực sự.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Hạnh đào | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Magnoliophyta |
Lớp (class) | Magnoliopsida |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Prunus |
Phân chi (subgenus) | Amygdalus |
Loài (species) | P. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Prunus dulcis (Mill.) D.A.Webb, 1967 | |
Thứ | |
P. d. var. dulcis P. d. var. fragilis P. d. var. spontanea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Đóng
Hoa hạnh đào thường nở vào đầu mùa xuân, tháng 3 hay tháng 4 tại bắc bán cầu và tháng 9, tháng 10 tại nam bán cầu.
- Minh họa trong Köhler’s Medizinal-Pflanzen
- Hoa hạnh đào tại Đức
- Một cây hạnh đào trổ bông
- Hạnh đào trổ hoa và kết trái ở Tudeshg, Isfahan, Iran
- Hoa và nụ
- Cây hạnh đào với quả chín, Mallorca, Tây Ban Nha
- Quả hạnh đào xanh
- Hạnh nhân với vỏ cứng và đã bỏ vỏ cứng
- Vỏ cứng của hạnh nhân đã mở
- Một tô hạnh nhân
- Hạnh nhân được bóc đi lớp áo sau khi đã chần nước sôi
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Năng lượng ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.418 kJ (578 kcal) |
20 g | |
Đường | 5 g |
Chất xơ | 12 g |
51 g | |
Chất béo bão hòa | 4 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32 g |
Chất béo không bão hòa đa | 12 g |
22 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 20% 0.24 mg |
Riboflavin (B2) | 62% 0.8 mg |
Niacin (B3) | 25% 4 mg |
Acid pantothenic (B5) | 6% 0.3 mg |
Vitamin B6 | 8% 0.13 mg |
Folate (B9) | 7% 29 μg |
Vitamin C | 0% 0.0 mg |
Vitamin E | 175% 26.22 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Calci | 19% 248 mg |
Sắt | 22% 4 mg |
Magnesi | 65% 275 mg |
Phosphor | 38% 474 mg |
Kali | 24% 728 mg |
Kẽm | 27% 3 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng