Chi Ổi
From Wikipedia, the free encyclopedia
Chi Ổi (danh pháp khoa học: Psidium) là một chi thực vật gồm khoảng 90-100 loài cây bụi và cây nhỡ nhiệt đới thuộc họ Đào kim nương (Myrtaceae), có nguồn gốc México, Caribe, Trung Mỹ và miền bắc Nam Mỹ.[5][6][7][8][9][10][11]
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Chi Ổi | |
---|---|
Quả và lá ổi Psidium guajava | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Phân họ (subfamilia) | Myrtoideae |
Tông (tribus) | Myrteae |
Phân tông (subtribus) | Pimentinae |
Chi (genus) | Psidium L., 1753[1][2][3] |
Loài điển hình | |
Psidium guajava L., 1753 | |
Các loài | |
Khoảng 90-100, xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[4] | |
Danh sách
|
Đóng
Lá mọc đối, đơn, hình elíp hoặc hình trứng, dài 5–15 cm. Hoa trắng, năm cánh, nhiều nhị. Nhiều loài có quả ăn được nên được trồng ở quy mô thương mại.[12]