Quique Setién
Huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha và cựu cầu thủ từng chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm / From Wikipedia, the free encyclopedia
Enrique Setién Solar (phát âm tiếng Tây Ban Nha: [enˈrike seˈtjen soˈlaɾ]; sinh ngày 27 tháng 9 năm 1958) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp, từng chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm, và là huấn luyện viên bóng đá người Tây Ban Nha.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Setién năm 2010 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Enrique Setién Solar | ||
Ngày sinh | 27 tháng 9, 1958 (65 tuổi) | ||
Nơi sinh | Santander, Tây Ban Nha | ||
Chiều cao | 1,82 m[1] | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Villarreal (huấn luyện viên) | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Casablanca | |||
Perines | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1977–1985 | Racing Santander | 204 | (43) |
1985–1988 | Atlético Madrid | 73 | (7) |
1988–1992 | Logroñés | 114 | (20) |
1992–1996 | Racing Santander | 124 | (25) |
1996 | Levante | 3 | (0) |
Tổng cộng | 518 | (95) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1978–1982 | U-21 Tây Ban Nha | 2 | (0) |
1985–1986 | Tây Ban Nha | 3 | (0) |
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
2001–2002 | Racing Santander | ||
2003 | Poli Ejido | ||
2006 | Equatorial Guinea | ||
2007–2008 | Logroñés | ||
2009–2015 | Lugo | ||
2015–2017 | Las Palmas | ||
2017–2019 | Betis | ||
2020 | Barcelona | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Có biệt danh là El Maestro, ông được biết đến nhiều nhất với thời gian thi đấu cho Racing de Santander, bắt đầu và kết thúc sự nghiệp 19 năm của mình tại câu lạc bộ này và tích lũy 374 trận đấu và 58 bàn trong 15 mùa giải của La Liga.[2]
Vào những năm 2000, Setién (cầu thủ thi đấu cho đội tuyển Tây Ban Nha với ba lần vào sân) bắt đầu sự nghiệp quản lý, tiếp tục huấn luyện một số đội trong đó có Racing.