![cover image](https://wikiwandv2-19431.kxcdn.com/_next/image?url=https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/a/af/Ribose_5-phosphate.png/640px-Ribose_5-phosphate.png&w=640&q=50)
Ribose 5-phosphate
From Wikipedia, the free encyclopedia
Ribose 5-phosphate (R5P) vừa là sản phẩm vừa là chất trung gian của con đường pentose phosphate. Bước cuối cùng của các phản ứng oxy hóa trong con đường pentose phosphate là sản phẩm ribulose 5-phosphate. Tùy thuộc vào trạng thái của cơ thể, ribulose 5-phosphate có thể bị đồng phân hóa ngược, trở thành ribose 5-phosphate. Ribulose 5-phosphate có thể thay thế một loạt các chất là sản phẩm của quá trình đồng phân hóa, transaldol hóa và transketol hóa dẫn đến việc hình thành các pentose phosphat khác cùng với fructose 6-phosphate và glyceraldehyd 3-phosphate (hai chất trung gian trong quá trình đường phân).
Thông tin Nhanh Tên, Định danh ...
![]() | |
Tên | |
---|---|
Danh pháp IUPAC
(2,3,4-Trihydroxy-5-oxo-pentoxy)phosphonic acid | |
Định danh | |
Số CAS |
|
Mô hình 3D (JSmol) |
|
ChEBI | |
ChemSpider |
|
ECHA InfoCard | 100.022.101 |
MeSH | ribose-5-phosphate |
SMILES
| |
Tính chất | |
C5H11O8P | |
Khối lượng phân tử | 230.110 |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu ở trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 ° C [77 ° F], 100 kPa). | |
![]() ![]() ![]() | |
Infobox references | |
Đóng
Enzym ribose-phosphate diphosphokinase biến đổi ribose-5-phosphate thành phosphoribosyl pyrophosphate.