Thiếu tá
quân hàm From Wikipedia, the free encyclopedia
Remove ads
Trong quân đội, đa số các nước trên thế giới đều có quân hàm sĩ quan trung cấp có 1 sao cấp tá. Quân hàm thiếu tá trên cấp Đại úy, dưới cấp Trung tá (2 sao cấp tá). Quân hàm này thường đảm nhiệm các chức tiểu đoàn trưởng đến trung đoàn trưởng.
![]() | Các ví dụ và quan điểm trong bài viết này có thể không thể hiện tầm nhìn toàn cầu về chủ đề này. |
Argentina Brazil Croatia Đan Mạch Georgia Đức Indonesia Iran Israel Italy Mexico Ba Lan Bồ Đào Nha Thổ Nhĩ Kỳ Hoa Kỳ Việt Nam
Úc Bỉ Brazil Canada Colombia Croatia Cộng hòa Séc Cộng hòa Dominican Ai Cập Estonia Phần Lan Georgia Đức Hy Lạp Hungary Iceland Ấn Độ Indonesia Israel Italy Iran Malaysia Macedonia Hà Lan Pakistan Ba Lan Bồ Đào Nha Romania Nga Sri Lanka Thụy Sĩ Đài Loan Thái Lan Thổ Nhĩ Kỳ Vương quốc Anh Hoa Kỳ Việt Nam
Israel Vương quốc Anh Hoa Kỳ Việt Nam
Xếp hạng tương đương theo quốc gia
Theo thứ tự chữ cái sắp xếp theo tên quốc gia hoặc quốc gia có chủ quyền
- Jagran (جګړن) (Afghanistan)
- China
- 少校 (Shaoxiao) (Trung Quốc/Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa)
- 少校 (Shao-hsiao) (Đài Loan/Trung Hoa Dân quốc)
- Bojnik (Croatia)
- Ra'Ed (رائد) (Ai Cập và hầu hết các nước thành viên của Liên đoàn Ả Rập)
- Commandant (Pháp)
- Đức:
- Sturmbannführer (Schutzstaffel và các tổ chức bán quân sự của Đức quốc xã)
- Tagmatarchis (Ταγματάρχης) (Hy Lạp & Síp)
- Őrnagy (Hungary)
- Mayor (Indonesia)
- Sargord (سرگرد) (Iran)
- Commandant (Ireland)
- Rav seren (רב סרן) (Israel)
- 少佐 (Shousa) (Nhật Bản)
- Mejar (Malaysia)
- Хошууч (Mongolia)
- w:ko:소좌 (Bắc Triều Tiên)
- Magat (Philippines)
- Major (Serbia)
- 소령 (Nam Triều Tiên)
- Comandante (Tây Ban Nha)
- Binbaşı (Thổ Nhĩ Kỳ)
- Major (Hoa Kỳ)
- Thiếu tá (Việt Nam)
Remove ads
Xem thêm
Tham khảo
Wikiwand - on
Seamless Wikipedia browsing. On steroids.
Remove ads