Thương Hiệt
Nguồn gốc chữ Hán cổ / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thương Hiệt (tiếng Trung: 倉頡) là một nhân vật thần thoại Trung Hoa, được suy tôn là thánh tổ của chữ Hán[1].
Thông tin Nhanh 倉頡, Vu sư Sử quan ...
倉頡 Thương Kiết | |
---|---|
Văn Tự Thánh Nhân 文字聖人 | |
Chân dung tưởng tượng về ông Thương Hiệt của người Đại Minh. | |
Vu sư Sử quan | |
Thông tin chung |
Đóng
Thông tin Nhanh Tên tiếng Trung, Phồn thể ...
Thương Hiệt | |||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Trung | |||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 倉頡 | ||||||||||||||||||||||||||
Giản thể | 仓颉 | ||||||||||||||||||||||||||
Bính âm Hán ngữ | Cāngjié | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Triều Tiên | |||||||||||||||||||||||||||
Hangul | 창힐 RR: Changhil | ||||||||||||||||||||||||||
Hanja | 倉頡 | ||||||||||||||||||||||||||
Tên tiếng Nhật | |||||||||||||||||||||||||||
Kanji | 蒼頡 | ||||||||||||||||||||||||||
Hiragana | そうけつ | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||
Đóng