Thủy
trang định hướng Wikimedia / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thủy (hán tự: 水) có nghĩa là nước. Ngoài ra Thủy còn có thể hiểu:
- Tên người
- Yếu tố Thủy trong Ngũ hành.
- Sao Thủy
- Thủy tinh
- Thủy đại (水大) một trong bốn yếu tố của Tứ Đại (四大) của Phật giáo, triết học Ấn Độ và Ngũ đại của triết học Nhật Bản.
Tra Thủy trong từ điển mở Wiktionary.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Thủy.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.
Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn sửa lại để liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định.