Tiếng Chavacano
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Chavacano hay Tiếng Chabacano, là một tiếng bồi trên cơ sở tiếng Tây Ban Nha được nói tại Philippines. Từ "Chavacano" xuất phát từ tiếng Tây Ban Nha "chabacano" có nghĩa là "khiếu thẩm mỹ kém" hay "thiếu thẩm mỹ", "tầm thường", "hạng kém", "tồi tàn" hoặc "thô tục". Ngôn ngữ này được phát triển tại Thành phố Cavite, Ternate và Ermita, và cũng được phát triển từ từ "chavano" được người dân Zamboanga tạo ra. Có 6 biến thể khác nhau được phát triển là: tiếng Zamboangueño ở Thành phố Zamboanga, tiếng Davaeño ở Davao, tiếng Ternateño ở Ternate, tiếng Caviteño ở Thành phố Cavite, tiếng Cotabateño ở Thành phố Cotabato và tiếng Ermiteño ở Ermita
Thông tin Nhanh Philippine Creole Spanish, Sử dụng tại ...
Philippine Creole Spanish | |
---|---|
Chavacano hay Chabacano | |
Sử dụng tại | Philippines |
Khu vực | Thành phố Zamboanga, Zamboanga del Norte, Zamboanga Sibugay, Zamboanga del Sur, Basilan, Cavite City, Ternate, Cavite, Cotabato, Davao, Jolo, Tawi-Tawi, Semporna tại Sabah, Malaysia, người Philippines hải ngoại. |
Tổng số người nói | 2.500.000; ngôn ngữ bản địa lớn thứ 7 tại Philippines[1] |
Phân loại | Creole language
|
Hệ chữ viết | Chữ cái Latinh |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Không, được công nhận là ngôn ngữ cấp địa phương tại Philippines; được công nhận là ngôn ngữ thiểu số tại Malaysia |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | none |
ISO 639-2 | crp |
ISO 639-3 | cbk |
Đóng