Tiếng Tây Ban Nha
ngôn ngữ nhóm Rôman thuộc ngữ hệ Ấn-Âu và ngôn ngữ chính thức tại Tây Ban Nha, một số nước Mỹ-Latinh và một vài quốc gia khác / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellanoⓘ) hay tiếng Y Pha Nho[4] theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là ngôn ngữ phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như ngôn ngữ thứ hai (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh và tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.
Tiếng Tây Ban Nha | |
---|---|
Tiếng Castilla | |
español castellano | |
Phát âm | [espaˈɲol] [kasteˈʎano][lower-alpha 1] |
Khu vực | Tây Ban Nha, Châu Mỹ Tây Ban Nha, Guinea Xích Đạo (xem bên dưới) |
Tổng số người nói | 586 triệu người nói tổng cộng • 489 triệu người bản ngữ • 75 triệu người nói L2 và người nói hạn chế + 22 triệu học sinh[1] |
Dân tộc | Người Hispania
|
Phân loại | Ấn-Âu
|
Ngôn ngữ tiền thân | Tiếng Latinh cổ
|
Hệ chữ viết | Latinh (Bảng chữ cái tiếng Tây Ban Nha) Tiếng Braille Tây Ban Nha |
Dạng ngôn ngữ kí hiệu | Ngôn ngữ ký hiệu Tây Ban Nha (Mexico, Tây Ban Nha và một số nơi khác) |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | 20 quốc gia
Lãnh thổ phụ thuộc
Tổ chức
|
Quy định bởi | Hiệp hội các Học viện Ngôn ngữ Tây Ban Nha (Real Academia Española và 22 học viện ngôn ngữ Tây Ban Nha khác) |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | es |
ISO 639-2 | spa |
ISO 639-3 | spa |
Glottolog | stan1288 [3] |
Linguasphere | 51-AAA-b |
Ngôn ngữ chính thức.
Không chính thức, nhưng hơn 25% dân số nói.
Không chính thức, nhưng khoảng 10-20% dân số nói.
Không chính thức, nhưng khoảng 5-9% dân số nói.
Các ngôn ngữ creole từ tiếng Tây Ban Nha được nói. | |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |