Trần Văn Đôn
Tướng lĩnh Việt Nam Cộng hòa / From Wikipedia, the free encyclopedia
Trần Văn Đôn (1917-1998) nguyên là một cựu tướng lĩnh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng. Ông xuất thân từ trường Sĩ quan Trừ bị ở Pháp, sau đó được thụ huấn tiếp ở trường Võ bị của Quân đội thuộc địa Pháp mở ra ở miền Bắc Việt Nam. Ông còn là một cựu chính khách của Việt Nam Cộng hòa. Là một trong những nhân vật chủ chốt trong cuộc Đảo chính ngày 1 tháng 11 năm 1963 lật đổ chính quyền Tổng thống Ngô Đình Diệm. Ông cũng là Phó Thủ tướng và Bộ trưởng Quốc phòng của nền Đệ Nhị Cộng hòa Việt Nam (1967-1975).
Thông tin Nhanh Chức vụ, Phó Thủ tướngkiêm Tổng trưởng Quốc phòng ...
Trần Văn Đôn | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 4/1975 – 4/1975 |
Thủ tướng | -Nguyễn Bá Cẩn |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Phụ tá Tổng trưởng Đổng lý Văn phòng | -Đốc sự Tôn Thất Chước -Đại tá Nguyễn Hữu Bầu |
Nhiệm kỳ | 2/1974 – 4/1975 |
Thủ tướng | -Trần Thiện Khiêm |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Chủ tịch Ủy ban Quốc phòng Quốc hội Thượng viện | |
Nhiệm kỳ | 1968 – 1970 |
Chủ tịch Thượng viện | -Nguyễn Văn Huyền |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Chủ tịch ủy ban Trung ương Hiệp hội Chiến sĩ Tự do | |
Nhiệm kỳ | 7/1967 – 3/1968 |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 1/1964 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Kế nhiệm | -Trung tướng Trần Thiện Khiêm |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Thủ tướng | -Nguyễn Ngọc Thơ |
Nhiệm kỳ | 11/1963 – 1/1964 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Kế nhiệm | -Trung tướng Trần Thiện Khiêm |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 2/11/1963 – 30/1/1964 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Vị trí | Thủ đô Sài Gòn |
Chủ tịch | -Trung tướng Dương Văn Minh |
Nhiệm kỳ | 8/1963 – 11/1963 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Tiền nhiệm | -Thiếu tướng Trần Thiện Khiêm (Xử lý thường vụ) |
Kế nhiệm | -Trung tướng Lê Văn Kim |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Tổng Tham mưu trưởng | -Đại tướng Lê Văn Tỵ |
Nhiệm kỳ | 12/1962 – 8/1963 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Vị trí | Biệt khu Thủ đô |
Nhiệm kỳ | 10/1957 – 12/1962 |
Cấp bậc | -Trung tướng |
Tiền nhiệm | -Trung tướng Thái Quang Hoàng |
Kế nhiệm | -Thiếu tướng Lê Văn Nghiêm |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng | -Đại tá Đỗ Cao Trí |
Nhiệm kỳ | 12/1955 – 10/1957 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng -Trung tướng (2/1957) |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Phụ tá Hải quân Tổng Tham mưu trưởng | |
Nhiệm kỳ | 6/1955 – 8/1955 |
Cấp bậc | -Thiếu tướng |
Kế nhiệm | -Thiếu tá Lê Quang Mỹ |
Vị trí | Quân khu Thủ đô |
Tổng Tham mưu trưởng | -Trung tướng Lê Văn Tỵ |
Nhiệm kỳ | 8/1953 – 10/1957 |
Cấp bậc | -Đại tá -Thiếu tướng (4/1955) |
Tiền nhiệm | -Đại tá Trần Văn Minh |
Vị trí | Đệ nhất Quân khu |
Nhiệm kỳ | 5/1952 – 8/1953 |
Cấp bậc | -Thiếu tá (1/1952) -Trung tá (7/1952) -Đại tá (6/1953) |
Tiền nhiệm | Đầu tiên |
Kế nhiệm | -Đại tá Mai Hữu Xuân |
Vị trí | Cao nguyên Trung phần |
Sĩ quan Tùy viên của Thủ tướng Chính phủ Trung ương lâm thời Việt Nam | |
Nhiệm kỳ | 7/1948 – 5/1950 |
Thủ tướng | -Trung úy (10/1946) -Đại úy (10/1949) |
Vị trí | Cao nguyên Trung phần |
Thủ tướng | Nguyễn Văn Xuân |
Thông tin chung | |
Quốc tịch | Pháp Việt Nam Cộng hòa |
Sinh | 19 tháng 8 năm 1917 Cauderan, Gironde, Bordeaux, Pháp |
Mất | 1998 (81 tuổi) Arkansas, Hoa Kỳ |
Nguyên nhân mất | Tuổi già |
Nơi ở | Fort Chaffee, Arkansas, Hoa Kỳ |
Nghề nghiệp | Quân nhân, chính khách |
Dân tộc | Kinh |
Cha | Trần Văn Đôn |
Họ hàng | -Lê Văn Kim (em rể) -Trần Thị Thu Hương (em) -Claude Trần Văn Đôn (em) |
Con cái | 2 người con trai: Trần Văn Đức Trần Văn Thanh |
Học vấn | Tú tài toàn phần Pháp |
Trường lớp | -Trường Tiểu học La San Taberd, Sài Gòn -Trường Trung học Lycėe Chasseloup-Laubat, Sài Gòn -Trường Cao đẳng Thương mại Paris, Pháp -Trường Hạ sĩ quan Trừ bị Saint Maicent, Pháp -Trường Võ bị Tông, Sơn Tây -Trường Cao đẳng Quốc phòng (École Supérieure de Geurre) tại Paris, Pháp |
Quê quán | Nam Kỳ |
Binh nghiệp | |
Thuộc | Quân lực VNCH |
Phục vụ | Việt Nam Cộng hòa |
Năm tại ngũ | 1939 - 1965 |
Cấp bậc | Trung tướng |
Đơn vị | Quân chủng Hải quân Quân đoàn I và QK 1 Bộ Tổng Tham mưu Bộ Quốc phòng |
Chỉ huy | Quân đội Pháp Quân đội Liên hiệp Pháp Quân đội Quốc gia Quân lực VNCH |
Tham chiến | -Chiến tranh Đông Dương -Chiến tranh Việt Nam |
Đóng