Tập_tin:Antelope_Canyon_(2).JPG
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 1.600×1.200 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.600×1.200 điểm ảnh, kích thước tập tin: 447 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tảAntelope Canyon (2).JPG | Antelope Canyon | ||||||||
Ngày | Taken in tháng 5 năm 2005 | ||||||||
Nguồn gốc | Own work by the original uploader | ||||||||
Tác giả | donarreiskoffer (thảo luận · đóng góp) | ||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
captured with Tiếng Anh
Canon PowerShot A40 Tiếng Anh
image/jpeg
checksum Tiếng Anh
8e87f72604947f16bce9f81dc1decd8e7955d952
457.304 byte
1.200 pixel
1.600 pixel
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 19:48, ngày 27 tháng 7 năm 2005 | 1.600×1.200 (447 kB) | Donarreiskoffer | Antelope Canyon Picture taken by user:donarreiskoffer in May 2005 {{gfdl}} |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon PowerShot A40 |
Thời gian mở ống kính | 1/10 giây (0,1) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 20:45, ngày 7 tháng 5 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,40625 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Ngày giờ sửa tập tin | 20:45, ngày 7 tháng 5 năm 2005 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 20:45, ngày 7 tháng 5 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 3 |
Tốc độ cửa chớp | 3,3125 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,9708557128906 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,9708557128906 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 7.766,9902912621 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 7.741,935483871 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |