Tập_tin:Cessna.150e.g-atef.arp.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Tập tin gốc (1.500×1.112 điểm ảnh, kích thước tập tin: 532 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
1965 Cessna 150E (G-ATEF) at Hullavington airfield, Wiltshire, England.
Photographed by Adrian Pingstone in May 2005 and placed in the public domain.
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tác phẩm này đã được tác giả của nó, Arpingstone, phát hành vào phạm vi công cộng. Điều này có hiệu lực trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: |
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
captured with Tiếng Anh
Olympus C-750 Ultra Zoom Tiếng Anh
image/jpeg
checksum Tiếng Anh
a9e2f82714e3d1eeaa72e4c29ee07edc23346347
544.688 byte
1.112 pixel
1.500 pixel
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 13:54, ngày 26 tháng 5 năm 2005 | 1.500×1.112 (532 kB) | Arpingstone | Cessna 150 G-ATEF |
Trang sử dụng tập tin
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fi.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại no.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sl.wikipedia.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | OLYMPUS CORPORATION |
---|---|
Dòng máy ảnh | C750UZ |
Thời gian mở ống kính | 1/250 giây (0,004) |
Số F | f/3,2 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 11:41, ngày 22 tháng 5 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 16,6 mm |
Tiêu đề của hình | OLYMPUS DIGITAL CAMERA |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | v753u2-86 |
Ngày giờ sửa tập tin | 11:41, ngày 22 tháng 5 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 50 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 11:41, ngày 22 tháng 5 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3,4 APEX (f/3,25) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |