Tập_tin:Mandril.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
![Tập tin:Mandril.jpg](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/9/93/Mandril.jpg/400px-Mandril.jpg)
Kích thước hình xem trước: 400×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 160×240 điểm ảnh | 320×480 điểm ảnh.
Tập tin gốc (800×1.200 điểm ảnh, kích thước tập tin: 1,3 MB, kiểu MIME: image/jpeg)
![]() | Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
![]() | Đây là một hình ảnh đã được chọn làm hình ảnh chọn lọc và được giới thiệu trên Trang Chính của Wikipedia tiếng Việt. |
Awards
|
![]() |
Bức hình này đã được chọn làm hình ảnh của ngày trên Wikimedia Commons vào ngày 22 tháng 7 năm 2006. Dưới đây là lời mô tả: English: Mandrill (Mandrillus sphinx), looks almost human despite the colorful face. Các ngôn ngữ khác:
Čeština: Mandril (Mandrillus sphinx) Deutsch: Mandrill (Mandrillus sphinx). English: Mandrill (Mandrillus sphinx), looks almost human despite the colorful face. Español: Mandril (Mandrillus sphinx) Français : Mandrill (Mandrillus sphinx), qui a l'air presque humain malgré son visage coloré. Gaeilge: Maindrill (Mandrillus sphinx). Tá cuma an-chosúil le daoine ar an ngné seo d'ainneoin a aghaidh daite. Galego: Fotografía dun Mandril (Mandrillus sphinx) na que se aprecia o colorido da cara. Tierpark Hagenbeck, Alemaña. Novembro 2005. Italiano: Un Mandrillo (Mandrillus sphinx), ha un aspetto umano nonostante il caratteristico viso colorato. Nederlands: Mandrillus (Mandrillus sphinx). Norsk bokmål: Mandrill (mandrillus sphinx) Norsk nynorsk: Mandrill (mandrillus sphinx) Slovenčina: Mandrill (Mandrillus sphinx). Slovenščina: Mandril (Mandrillus sphinx) Svenska: Mandrill (Mandrillus sphinx) Русский: Мандрил (Mandrillus sphinx) 中文: 山魈 (Mandrillus sphinx) |
Miêu tả
Miêu tảMandril.jpg |
Dansk: Mandril (Mandrillus sphinx). Primaten ser næsten menneskelig ud trods de stærke farver i ansigtet.
فارسی: مَندریل یا شاهبابون؛ نوعی بوزینهٔ درشتاندام آفریقایی.
English: Mandrill (Mandrillus sphinx). The primate looks almost human despite the colorful face. The soft morning light through the last yellow foliage on the trees, and zoom made it possible to take this photo despite the ugly iron cage that I had to work around to picture this beautiful primate. Tierpark Hagenbeck, Germany.
Français : Mandril (Mandrillus sphinx). Le primate semble humain malgrès sa face colorée.
Polski: Mandryl (Mandrillus sphinx). Naczelny wygląda prawie jak człowiek nie licząc kolorowej twarzy. |
Ngày | |
Nguồn gốc | Tác phẩm được tạo bởi người tải lên |
Tác giả | Malene Thyssen |
Giấy phép
I, Malene, người giữ bản quyền tác phẩm này, từ đây phát hành nó theo các giấy phép sau:
![]() |
Bạn có quyền sao chép, phân phối và/hoặc sửa đổi tài liệu này theo những điều khoản được quy định trong Giấy phép Tài liệu Tự do GNU, phiên bản 1.2 hoặc các phiên bản mới hơn được Quỹ Phần mềm Tự do; quy định; ngoại trừ những phần không được sửa đổi, bìa trước và bìa sau. Bạn có thể xem giấy phép nói trên ở phần Giấy phép Tài liệu Tự do GNU.http://www.gnu.org/copyleft/fdl.htmlGFDLGNU Free Documentation Licensetruetrue |
![]() ![]() ![]() |
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công - Chia sẻ tương tự 3.0 Chưa chuyển đồi | |
Ghi công: I, Malene | ||
| ||
Thẻ quyền này được thêm vào tập tin trong khi cập nhật giấy phép GFDL.http://creativecommons.org/licenses/by-sa/3.0/CC BY-SA 3.0Creative Commons Attribution-Share Alike 3.0truetrue |
![w:vi:Creative Commons](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/7/79/CC_some_rights_reserved.svg/90px-CC_some_rights_reserved.svg.png)
![ghi công](https://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/1/11/Cc-by_new_white.svg/24px-Cc-by_new_white.svg.png)
Tập tin này được phát hành theo Giấy phép Creative Commons Ghi công 2.5 Chung.
Ghi công: I, Malene
- Bạn được phép:
- chia sẻ – sao chép, phân phối và chuyển giao tác phẩm
- pha trộn – để chuyển thể tác phẩm
- Theo các điều kiện sau:
- ghi công – Bạn phải ghi lại tác giả và nguồn, liên kết đến giấy phép, và các thay đổi đã được thực hiện, nếu có. Bạn có thể làm các điều trên bằng bất kỳ cách hợp lý nào, miễn sao không ám chỉ rằng người cho giấy phép ủng hộ bạn hay việc sử dụng của bạn.
Bạn có thể chọn giấy phép mà bạn muốn.
Chú thích
Ghi một dòng giải thích những gì có trong tập tin này
Mandrill (Mandrillus sphinx) at Tierpark Hagenbeck, Germany
Mandrill (Mandrillus sphinx) f'Tierpark Hagenbeck, il-Ġermanja
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
Giá trị nào đó không có khoản mục Wikidata
Commons quality assessment Tiếng Anh
Wikimedia Commons featured picture Tiếng Anh
8 11 2005
captured with Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:42, ngày 29 tháng 11 năm 2005 | ![]() | 800×1.200 (1,3 MB) | Malene | *'''En''': Mandrill (''Mandrillus sphinx''). The primate looks almost human despite the colorfull face. *'''Da''': Mandril (''Mandrillus sphinx''). Primaten ser næsten menneskelig ud trods de stærke farver i ansigtet. Date: 8. november 2005 {{MaleneTh |
Trang sử dụng tập tin
Có 4 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- ميمون (جنس)
- هجرس أخضر
- بارانثروبوس بويزي
- أبو قلادة
- رباح مقدس
- قالب:بذرة رئيسيات
- ليمور السيدة بيرت الفأري
- غوريلا السهول الشرقية
- هجرس ديانا
- لورسانيات
- إنسان الغاب السومطري
- قرديات الشكل
- غوريلا الأنهر
- سفليات المنخرين
- سعدان عواء
- كولبيس الأنسة والدرون الأحمر
- سعدان العالم القديم
- ليموريات الشكل
- ليموريات
- تاريخ تطور الليمور
- سعدان تونكين أفطس الأنف
- دوك رمادي الساقين
- سعادين عارية الوجه
- ليمور صوفي
- ليمور مرح
- سعدان سنجابي
- سعدان صوفي
- سعدان صوفي بني
- سعدان صوفي رمادي
- سعدان صوفي كولومبي
- سعدان صوفي فضي
- سعدان صوفي أصفر الذيل
- سعدان الأوريناكس
- عواء جزيرة كويبا
- عواء مغطى
- عواء غواتيمالي أسود
- عواء أحمر اليد
- عواء بني
- عواء غوياني أحمر
- سعدان عنكبوتي
- سعدان عنكبوتي بني
- سعدان عنكبوتي أسود اليد
- سعدان عنكبوتي بني الرأس
- سعدان عنكبوتي طويل الشعر
- سعدان عنكبوتي أبيض الخد
- سعدان عنكبوتي أحمر الوجه
- سعدان عنكبوتي بيروي
- سعدان الموريكي
- موريكي جنوبي
- موريكي شمالي
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon EOS DIGITAL REBEL |
Thời gian mở ống kính | 1/250 giây (0,004) |
Số F | f/5,6 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 12:08, ngày 8 tháng 11 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 290 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop 7.0 |
Ngày giờ sửa tập tin | 10:34, ngày 29 tháng 11 năm 2005 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Điểm tốc độ ISO | 250 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 12:08, ngày 8 tháng 11 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 3 |
Tốc độ cửa chớp | 7,9657897949219 |
Độ mở ống kính (APEX) | 4,9708557128906 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 4,9708557128906 APEX (f/5,6) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 3.443,9461883408 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 3.442,0168067227 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |